Bản dịch của từ Peacekeeping trong tiếng Việt

Peacekeeping

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peacekeeping (Noun)

ˈpiˌski.pɪŋ
ˈpiˌski.pɪŋ
01

Việc tích cực duy trì thỏa thuận ngừng bắn giữa các quốc gia hoặc cộng đồng, đặc biệt là bởi lực lượng quân sự quốc tế.

The active maintenance of a truce between nations or communities especially by an international military force.

Ví dụ

The UN is known for its peacekeeping missions worldwide.

Liên Hợp Quốc nổi tiếng với các nhiệm vụ gìn giữ hòa bình trên toàn cầu.

Peacekeeping efforts in Syria have not been very successful.

Các nỗ lực gìn giữ hòa bình ở Syria không mấy thành công.

Is peacekeeping effective in resolving conflicts between nations?

Gìn giữ hòa bình có hiệu quả trong việc giải quyết xung đột giữa các quốc gia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peacekeeping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peacekeeping

Không có idiom phù hợp