Bản dịch của từ Pear trong tiếng Việt

Pear

Noun [U/C]

Pear (Noun)

pˈɛɹ
pˈɛɹ
01

Cây á-âu có quả lê.

The eurasian tree which bears the pear.

Ví dụ

She planted a pear tree in her backyard last spring.

Cô ấy đã trồng một cây lê trong sân sau của mình vào mùa xuân năm ngoái.

The farmer harvested ripe pears from his orchard this season.

Người nông dân đã thu hoạch những quả lê chín từ vườn cây lê của mình mùa này.

The children enjoyed a picnic under the shade of a pear tree.

Những đứa trẻ đã thích thú khi dã ngoại dưới bóng một cây lê.

02

Một loại quả ăn được có vị ngọt màu vàng hoặc xanh nâu, thường hẹp ở cuống và rộng hơn về phía gốc, có vị ngọt, thịt hơi có sạn.

A sweet yellowish or brownishgreen edible fruit that is typically narrow at the stalk and wider towards the base with sweet slightly gritty flesh.

Ví dụ

She brought a juicy pear for the social gathering.

Cô ấy mang một quả lê ngọt cho buổi tụ tập xã hội.

The children enjoyed eating fresh pears at the social event.

Những đứa trẻ thích ăn lê tươi tại sự kiện xã hội.

He offered a ripe pear to his friend during the social gathering.

Anh ấy tặng một quả lê chín cho bạn mình trong buổi tụ tập xã hội.

Dạng danh từ của Pear (Noun)

SingularPlural

Pear

Pears

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pear

Không có idiom phù hợp