Bản dịch của từ Peck trong tiếng Việt

Peck

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peck (Noun)

pˈɛk
pˈɛk
01

Thước đo dung tích của hàng khô, bằng 1/4 giạ (2 gallon anh = 9,092 lít, hoặc 8 lít mỹ = 8,81 l).

A measure of capacity for dry goods equal to a quarter of a bushel 2 imperial gallons 9092 litres or 8 us quarts 881 l.

Ví dụ

She bought a peck of apples at the farmer's market.

Cô ấy mua một peck táo tại chợ nông sản.

The recipe called for a peck of flour for baking.

Công thức yêu cầu một peck bột để làm bánh.

The farmer harvested a peck of tomatoes from his garden.

Nông dân thu hoạch một peck cà chua từ vườn của mình.

02

Bị chim đánh hoặc cắn bằng mỏ.

A stroke or bite by a bird with its beak.

Ví dụ

The chicken gave a gentle peck to the ground.

Con gà nhẹ nhàng mổ vào mặt đất.

During feeding time, the birds pecked at the scattered seeds.

Trong lúc ăn, các con chim mổ vào những hạt giống rải rác.

The ducklings learned to peck for food from their mother.

Những chú vịt con học cách mổ thức ăn từ mẹ chúng.

03

Thức ăn.

Food.

Ví dụ

The community organized a potluck to share various peck.

Cộng đồng tổ chức tiệc dã ngoại để chia sẻ nhiều loại thức ăn.

The food festival featured a wide selection of delicious peck.

Lễ hội ẩm thực có nhiều lựa chọn thức ăn ngon.

The restaurant offers a special menu with unique peck options.

Nhà hàng cung cấp thực đơn đặc biệt với các lựa chọn thức ăn độc đáo.

Peck (Verb)

pˈɛk
pˈɛk
01

(của một con chim) tấn công hoặc cắn một cái gì đó bằng mỏ của nó.

Of a bird strike or bite something with its beak.

Ví dụ

The chickens pecked at the seeds in the yard.

Những con gà gặm hạt giống trong sân.

The pigeons pecked at the crumbs on the park bench.

Những con bồ câu gặm mảnh vụn trên ghế công viên.

The ducks pecked at the insects near the pond.

Những con vịt gặm côn trùng gần ao.

02

(của một con ngựa) lao về phía trước hoặc vấp ngã do đập mặt trước xuống đất chứ không phải bằng phẳng của móng.

Of a horse pitch forward or stumble as a result of striking the ground with the front rather than the flat of the hoof.

Ví dụ

The horse pecked and stumbled on the uneven road.

Con ngựa trúng và vấp ngã trên con đường không bằng phẳng.

She pecks playfully at her friend's shoulder to get attention.

Cô ấy chọc chịu chơi vào vai bạn để thu hút sự chú ý.

The new foal pecks at the grass in the paddock.

Con ngựa con mới chọc vào cỏ trong bãi chăn nuôi.

Dạng động từ của Peck (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Peck

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pecked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pecked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pecks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pecking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peck cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peck

Không có idiom phù hợp