Bản dịch của từ Peel away from trong tiếng Việt
Peel away from

Peel away from (Verb)
They peel away from negative influences in their social circles.
Họ loại bỏ những ảnh hưởng tiêu cực trong các mối quan hệ xã hội.
She does not peel away from her friends during tough times.
Cô ấy không rời bỏ bạn bè trong những lúc khó khăn.
Do you peel away from toxic relationships often?
Bạn có thường loại bỏ các mối quan hệ độc hại không?
Many people peel away from toxic friendships during college years.
Nhiều người rời bỏ những tình bạn độc hại trong những năm đại học.
She does not peel away from her family during tough times.
Cô ấy không rời bỏ gia đình trong những lúc khó khăn.
Why do some individuals peel away from social gatherings?
Tại sao một số cá nhân lại rời bỏ các buổi gặp mặt xã hội?
Social media usage has begun to peel away from traditional platforms.
Việc sử dụng mạng xã hội đã bắt đầu giảm dần so với các nền tảng truyền thống.
Fewer people do not peel away from community activities anymore.
Ít người không còn giảm dần tham gia các hoạt động cộng đồng nữa.
Will social gatherings peel away from our lives after the pandemic?
Liệu các buổi tụ tập xã hội có giảm dần trong cuộc sống của chúng ta sau đại dịch không?