Bản dịch của từ Peeling trong tiếng Việt

Peeling

Noun [U/C]

Peeling (Noun)

pˈilɪŋ
pˈilɪŋ
01

Các dải vỏ ngoài hoặc bề mặt đã được loại bỏ.

Strips of an outer rind or surface that has been removed.

Ví dụ

The peeling of the old wallpaper revealed a hidden message.

Việc bóc tường giấy cũ đã phát hiện ra một thông điệp ẩn.

She decided against buying the house due to the peeling paint.

Cô ấy quyết định không mua căn nhà vì sơn đang bong tróc.

Did you notice the peeling on the walls during the inspection?

Bạn có để ý đến việc bong tróc trên tường trong lúc kiểm tra không?

02

Hành động loại bỏ bề mặt bên ngoài thành dải.

The act of removing the outer surface in strips.

Ví dụ

Peeling is a common step in preparing vegetables for cooking.

Bóc vỏ là một bước phổ biến khi chuẩn bị rau củ cho việc nấu nướng.

Some people find peeling fruits to be a tedious task.

Một số người thấy việc bóc vỏ trái cây là một công việc nhàm chán.

Do you enjoy peeling potatoes before making mashed potatoes?

Bạn có thích bóc vỏ khoai tây trước khi làm khoai tây nghiền không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peeling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] Once sorted, the smallest and medium-sized pineapples have their tops removed and their rinds [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Honestly, I'm not perfect at cooking, so I just help her prepare ingredients before cooking, such as rinsing vegetables or garlic and onions [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Peeling

Không có idiom phù hợp