Bản dịch của từ Peered trong tiếng Việt

Peered

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peered (Verb)

pˈɪɹd
pˈɪɹd
01

Xuất hiện một phần hoặc mờ nhạt; để được nhìn thấy.

To appear partially or dimly to be seen.

Ví dụ

She peered through the crowd at the social gathering.

Cô ấy nhìn qua đám đông tại buổi gặp gỡ xã hội.

He did not peer into the conversation happening nearby.

Anh ấy không nhìn vào cuộc trò chuyện đang diễn ra gần đó.

Did you peer at the social media posts yesterday?

Bạn đã nhìn vào các bài đăng trên mạng xã hội hôm qua chưa?

02

Nhìn chăm chú hoặc tò mò vào một cái gì đó hoặc ai đó.

To look intently or curiously at something or someone.

Ví dụ

She peered at the crowd during the social event last Saturday.

Cô ấy nhìn chằm chằm vào đám đông trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

They did not peered into each other's lives at the party.

Họ không nhìn vào cuộc sống của nhau tại bữa tiệc.

Did you peered through the window to see the social gathering?

Bạn có nhìn qua cửa sổ để xem buổi tụ họp xã hội không?

Dạng động từ của Peered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Peer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Peered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Peered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Peers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Peering

Peered (Noun)

01

Một hình thức điều tra hoặc quan sát; một hành động nhìn hoặc nhìn chằm chằm.

A form of inquiry or observation a looking or gazing act.

Ví dụ

She peered into the crowd at the social event last night.

Cô ấy nhìn vào đám đông tại sự kiện xã hội tối qua.

They did not peer closely at the community gathering yesterday.

Họ đã không nhìn kỹ tại buổi tụ họp cộng đồng hôm qua.

Did he peer through the window during the neighborhood meeting?

Liệu anh ấy có nhìn qua cửa sổ trong cuộc họp khu phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, these children would have a head start over their pursuing higher education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] During online courses, students can barely make friends or even compete with their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] During online courses, students can barely expand their network or have a competitive relationship with their [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] This can foster a sense of community and provide students with more personalized interactions with professors and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Peered

Không có idiom phù hợp