Bản dịch của từ Peeve trong tiếng Việt

Peeve

Verb

Peeve (Verb)

pˈivd
pˈivd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của peeve.

Simple past and past participle of peeve.

Ví dụ

She peeved her friend by canceling their lunch plans last minute.

Cô ấy làm khó bạn mình bằng cách hủy kế hoạch ăn trưa.

He did not peeve anyone with his rude comments during the meeting.

Anh ấy không làm khó ai với những bình luận thô lỗ trong cuộc họp.

Did the movie peeve you with its unrealistic plot twists?

Bộ phim có làm bạn khó chịu với những tình tiết không thực tế không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peeve cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peeve

pˈɛt pˈiv

Điều khó chịu nhất/ Sự phiền toái thường gặp

A frequent annoyance; one's “favorite” or most often encountered annoyance.

Her pet peeve is people who talk loudly on their phones.

Sở thích của cô ấy là người nói to qua điện thoại.