Bản dịch của từ Peg trong tiếng Việt

Peg

Verb

Peg (Verb)

pˈɛgd
pˈɛgd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của peg

Simple past and past participle of peg

Ví dụ

She pegged the clothes on the line to dry.

Cô ấy đã đóng chặt quần áo trên dây để phơi khô.

He pegged the photos on the noticeboard.

Anh ấy đã đóng chặt những bức ảnh trên bảng thông báo.

They pegged the tent securely to the ground.

Họ đã đóng chặt lều vào đất một cách an toàn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peg

Take someone down a peg (or two)

tˈeɪk sˈʌmwˌʌn dˈaʊn ə pˈɛɡ ˈɔɹ tˈu

Vỏ quýt dày có móng tay nhọn/ Cao nhân ắt có cao nhân trị/ Mèo khen mèo dài đuôi

To reprimand someone who is acting too arrogant.

The teacher had to down a peg the student for being disrespectful.

Giáo viên đã phải khiển trách học sinh vì hành xử không tôn trọng.

Thành ngữ cùng nghĩa: take someone down a notch or two, knock someone down a notch or two...

ə skwˈɛɹ pˈɛɡ ɨn ə ɹˈaʊnd hˈoʊl

Lạc lõng giữa đám đông

Someone who is uncomfortable or who does not belong in a particular situation.

He felt like a square peg in a round hole at the party.

Anh ấy cảm thấy như một viên gạch vuông trong lỗ tròn tại bữa tiệc.