Bản dịch của từ Peg trong tiếng Việt

Peg

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peg(Noun)

pˈɛɡ
ˈpɛɡ
01

Một chốt hình trụ hoặc hình nón được sử dụng để gắn kết một vật với một vật khác, thường được đưa vào một lỗ để cung cấp hỗ trợ hoặc giữ một vật ở vị trí.

A cylindrical or tapered pin that is used to fasten one thing to another often inserted into a hole to provide support or hold something in place

Ví dụ
02

Một mảnh gỗ hoặc nhựa dùng để nâng đỡ một cái lều hoặc quần áo treo trên dây.

A wooden or plastic piece used to support a tent or clothing on a line

Ví dụ
03

Một chi tiết nhỏ hoặc thiết bị dùng để giữ mọi thứ lại với nhau hoặc đánh dấu một vị trí.

A small projection or device that serves to hold something together or mark a place

Ví dụ

Peg(Verb)

pˈɛɡ
ˈpɛɡ
01

Một cái gắn nhỏ hoặc thiết bị dùng để giữ cho một cái gì đó gắn chặt với nhau hoặc đánh dấu một vị trí.

To mark or indicate something as in setting a price or limit

Ví dụ
02

Một mảnh gỗ hoặc nhựa được sử dụng để chống đỡ cho lều hoặc treo quần áo trên dây.

To establish or set firmly in a particular place or position

Ví dụ
03

Một cái chốt hình trụ hoặc hình nón được sử dụng để gắn kết hai vật với nhau, thường được chèn vào một lỗ để cung cấp hỗ trợ hoặc giữ cho thứ gì đó ở vị trí cố định.

To fasten secure or support something with a peg

Ví dụ