Bản dịch của từ Pemmican trong tiếng Việt

Pemmican

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pemmican (Noun)

pˈɛməkn̩
pˈɛməkn̩
01

Một loại bánh ép làm từ thịt khô được giã nhuyễn trộn thành hỗn hợp sệt với mỡ tan chảy và các thành phần khác, ban đầu được làm bởi người da đỏ bắc mỹ và sau đó được các nhà thám hiểm bắc cực phỏng theo.

A pressed cake of pounded dried meat mixed to a paste with melted fat and other ingredients, originally made by north american indians and later adapted by arctic explorers.

Ví dụ

Pemmican was a staple food for North American Indians on expeditions.

Pemmican là thực phẩm cốt lõi của người da đỏ Bắc Mỹ trong các cuộc thám hiểm.

Arctic explorers relied on pemmican for its high energy content.

Những nhà thám hiểm Bắc Cực phụ thuộc vào pemmican vì lượng năng lượng cao.

Pemmican production required dried meat, fat, and other ingredients.

Sản xuất pemmican đòi hỏi thịt khô, chất béo và các nguyên liệu khác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pemmican/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pemmican

Không có idiom phù hợp