Bản dịch của từ Penalty trong tiếng Việt

Penalty

Noun [U/C]

Penalty (Noun)

pˈɛnl̩ti
pˈɛnl̩ti
01

Một hình phạt được áp dụng khi vi phạm luật, quy tắc hoặc hợp đồng.

A punishment imposed for breaking a law, rule, or contract.

Ví dụ

Fines are common penalties for traffic violations in many countries.

Phạt tiền là hình phạt phổ biến đối với hành vi vi phạm giao thông ở nhiều quốc gia.

The penalty for littering in this city is a hefty fine.

Hình phạt xả rác ở thành phố này là một khoản tiền phạt rất nặng.

He faced a penalty for breaching the terms of his employment contract.

Anh ấy phải đối mặt với hình phạt vì vi phạm các điều khoản trong hợp đồng lao động của mình.

02

(trong thể thao và trò chơi) điểm chấp áp dụng cho một cầu thủ hoặc một đội vì vi phạm luật lệ.

(in sports and games) a handicap imposed on a player or team for infringement of rules.

Ví dụ

Receiving a penalty in soccer can change the outcome of a game.

Nhận một hình phạt trong bóng đá có thể thay đổi kết quả của một trận đấu.

The penalty for cheating in exams is severe.

Hình phạt cho hành vi gian lận trong kỳ thi là rất nặng.

He paid a penalty for breaking the social distancing rules.

Anh ta đã phải trả giá vì vi phạm các quy tắc xa cách xã hội.

Dạng danh từ của Penalty (Noun)

SingularPlural

Penalty

Penalties

Kết hợp từ của Penalty (Noun)

CollocationVí dụ

Winning penalty

Quả phạt đền chiến thắng

He scored the winning penalty in the final match.

Anh ấy ghi bàn thắng trận đấu chung kết.

Disputed penalty

Quả phạt đền tranh cãi

The referee awarded a disputed penalty in the final minute.

Trọng tài đã trao một quả penalty bị tranh cãi vào phút cuối cùng.

Exit penalty

Mức phạt ra ngoài

The contract includes an exit penalty for early termination.

Hợp đồng bao gồm mức phạt khi chấm dứt sớm.

Minimum penalty

Trừng phạt tối thiểu

A minor offense usually incurs a minimum penalty for offenders.

Một tội phạm nhỏ thường chịu mức phạt tối thiểu cho người phạm tội.

Injury-time penalty

Quả penalty ở thời gian bù giờ

The team won the game with an injury-time penalty kick.

Đội đã giành chiến thắng trong trận đấu với quả đá phạt phút bù giờ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Penalty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] However, whether imposing stricter for driving offences is the only way to protect people is still a controversial issue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] For example, maintaining composure whilst being surrounded by thousands of screaming fans when trying to kick the winning kick in a football match would be extremely difficult, and this is where mental strength is highly important [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020

Idiom with Penalty

pˈeɪ ðə pˈɛnəlti

Gieo gió gặt bão/ Làm sao chịu vậy

To suffer the consequences for doing something wrong.

He had to pay the penalty for breaking the law.

Anh ta phải trả giá vì vi phạm pháp luật.