Bản dịch của từ Penicillin trong tiếng Việt

Penicillin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Penicillin (Noun)

pˌɛnəsˈɪln
pˌɛnɪsˈɪlɪn
01

Một loại kháng sinh hoặc một nhóm kháng sinh được sản xuất tự nhiên bởi một số loại nấm mốc màu xanh, hiện nay thường được điều chế bằng phương pháp tổng hợp. penicillin được phát hiện vào năm 1928 và trong thế chiến thứ hai đã trở thành loại kháng sinh đầu tiên được các bác sĩ sử dụng.

An antibiotic or group of antibiotics produced naturally by certain blue moulds now usually prepared synthetically penicillin was discovered in 1928 and during the second world war became the first antibiotic to be used by doctors.

Ví dụ

Doctors often prescribe penicillin to treat bacterial infections effectively.

Bác sĩ thường kê đơn penicillin để điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả.

Some patients may be allergic to penicillin, causing adverse reactions.

Một số bệnh nhân có thể dị ứng với penicillin, gây ra phản ứng phụ.

Is penicillin still commonly used in medical treatments today?

Liệu penicillin có còn được sử dụng phổ biến trong điều trị y khoa ngày nay không?

02

Một loại nấm mốc màu xanh sản sinh ra penicillin.

A blue mould of a type that produces penicillin.

Ví dụ

Penicillin revolutionized medicine in the 20th century.

Penicillin đã làm cuộc cách mạng trong y học thế kỷ 20.

Some people are allergic to penicillin.

Một số người dị ứng với penicillin.

Is penicillin still commonly used in modern healthcare?

Liệu penicillin còn được sử dụng phổ biến trong chăm sóc sức khỏe hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Penicillin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Penicillin

Không có idiom phù hợp