Bản dịch của từ Penny trong tiếng Việt

Penny

Noun [U/C]

Penny (Noun)

pˈɛni
pˈɛni
01

Một khoản tiền nhỏ.

A small sum of money.

Ví dụ

Donating a penny to charity can make a big difference.

Quyên góp một xu cho tổ chức từ thiện có thể tạo ra sự khác biệt lớn.

She saved every penny to buy a new phone.

Cô ấy tiết kiệm từng xu để mua một chiếc điện thoại mới.

He found a lucky penny on the sidewalk.

Anh ấy tìm thấy một đồng xu may mắn trên vỉa hè.

02

Một đồng xu bằng đồng của anh và đơn vị tiền tệ có giá trị bằng một phần trăm bảng anh.

A british bronze coin and monetary unit equal to one hundredth of a pound.

Ví dụ

She found a shiny penny on the sidewalk.

Cô tìm thấy một đồng xu sáng bóng trên vỉa hè.

He donated every penny to the charity fundraiser.

Anh ấy đã quyên góp từng xu cho quỹ từ thiện.

In the past, a penny could buy more than it can today.

Trước đây, một xu có thể mua được nhiều thứ hơn ngày nay.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Penny

kˈʌt sˈʌmwˌʌn ˈɔf wɨθˈaʊt ə pˈɛni

Cắt đứt nguồn sống/ Cắt đứt trợ cấp

To end someone's allowance; to fail to leave someone money in one's will.

She passed away off without a penny from her wealthy father.

Cô qua đời không một xu từ người cha giàu có của cô.

kˈɑst ə pɹˈɪti pˈɛni

Đắt xắt ra miếng

To be expensive; to cost a lot of money.

Buying a designer bag can cost a pretty penny.

Mua một chiếc túi thương hiệu có thể tốn rất nhiều tiền.

Thành ngữ cùng nghĩa: cost an arm and a leg...