Bản dịch của từ Pens trong tiếng Việt

Pens

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pens (Noun)

pˈɛnz
pˈɛnz
01

(lỗi thời) số nhiều của penny.

Obsolete plural of penny.

Ví dụ

In 2000, I saved fifty pens for a charity event.

Năm 2000, tôi đã tiết kiệm năm mươi đồng xu cho một sự kiện từ thiện.

Many people do not use pens anymore in transactions.

Nhiều người không còn sử dụng đồng xu trong giao dịch nữa.

Did you know that one hundred pens equal a dollar?

Bạn có biết rằng một trăm đồng xu bằng một đô la không?

02

Số nhiều của bút.

Plural of pen.

Ví dụ

Many students use pens for their social studies class assignments.

Nhiều học sinh sử dụng bút cho các bài tập môn xã hội.

Not all pens work well on glossy paper during social events.

Không phải tất cả các bút đều viết tốt trên giấy bóng trong sự kiện xã hội.

Do you prefer colorful pens for your social media notes?

Bạn có thích bút màu sắc cho ghi chú mạng xã hội không?

Dạng danh từ của Pens (Noun)

SingularPlural

Pen

Pens

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] I sat down with my paper, and a steely determination to conquer this mathematical puzzle [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Pens

Không có idiom phù hợp