Bản dịch của từ Pentax trong tiếng Việt

Pentax

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pentax (Noun)

01

Một loại máy ảnh.

A type of camera.

Ví dụ

I bought a Pentax camera for my social media photography.

Tôi đã mua một chiếc máy ảnh Pentax cho nhiếp ảnh mạng xã hội.

Many influencers do not use Pentax cameras for their photos.

Nhiều người có ảnh hưởng không sử dụng máy ảnh Pentax cho ảnh của họ.

Is the Pentax camera popular among social media users?

Máy ảnh Pentax có phổ biến trong số người dùng mạng xã hội không?

Pentax (Noun Countable)

01

Một thương hiệu máy ảnh.

A brand of cameras.

Ví dụ

I bought a Pentax camera for my photography class last week.

Tôi đã mua một chiếc máy ảnh Pentax cho lớp nhiếp ảnh tuần trước.

Pentax cameras do not dominate the market like Canon or Nikon.

Máy ảnh Pentax không thống trị thị trường như Canon hay Nikon.

Do you think Pentax cameras are good for social photography?

Bạn có nghĩ rằng máy ảnh Pentax tốt cho nhiếp ảnh xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pentax cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pentax

Không có idiom phù hợp