Bản dịch của từ Penurious trong tiếng Việt

Penurious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Penurious (Adjective)

pɛnjˈuɹiəs
pɪnjˈʊəɹiəs
01

Không muốn tiêu tiền; nghĩa là.

Unwilling to spend money mean.

Ví dụ

The penurious family rarely went out for dinner.

Gia đình túng thiếu hiếm khi đi ăn tối.

She lived a penurious life to save for her education.

Cô ấy sống một cuộc sống túng thiếu để tiết kiệm cho việc học của mình.

The penurious student couldn't afford to buy new textbooks.

Học sinh túng thiếu không đủ khả năng mua sách giáo khoa mới.

02

Cực kì nghèo; nghèo đói.

Extremely poor povertystricken.

Ví dụ

The penurious family couldn't afford basic necessities like food and shelter.

Gia đình nghèo khó không thể mua được những nhu yếu phẩm như thức ăn và chỗ ở.

The penurious children had to skip school to help their parents work.

Những đứa trẻ nghèo khó phải bỏ học để giúp đỡ cha mẹ làm việc.

The charity organization provided support to the penurious community in need.

Tổ chức từ thiện cung cấp sự hỗ trợ cho cộng đồng nghèo khó đang cần giúp đỡ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/penurious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Penurious

Không có idiom phù hợp