Bản dịch của từ Perceives trong tiếng Việt
Perceives
Perceives (Verb)
Để nhận ra hoặc hiểu.
To come to realize or understand.
She perceives social issues differently after attending the conference last week.
Cô ấy nhận thức các vấn đề xã hội khác đi sau hội nghị tuần trước.
He does not perceive the importance of community service in society.
Anh ấy không nhận thức được tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng trong xã hội.
How does she perceive the changes in social media trends?
Cô ấy nhận thức những thay đổi trong xu hướng truyền thông xã hội như thế nào?
Dạng động từ của Perceives (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Perceive |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Perceived |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Perceived |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Perceives |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Perceiving |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp