Bản dịch của từ Perceptiveness trong tiếng Việt

Perceptiveness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perceptiveness (Noun)

pəɹsˈɛptɪvnɛs
pəɹsˈɛptɪvnɛs
01

Chất lượng của việc có thể hiểu được mọi thứ một cách nhanh chóng và chính xác.

The quality of being able to understand things quickly and accurately.

Ví dụ

Her perceptiveness in social situations helped her make friends easily.

Sự sắc bén của cô ấy trong tình huống xã hội giúp cô ấy dễ dàng kết bạn.

Not everyone possesses perceptiveness to read social cues effectively.

Không phải ai cũng sở hữu sự sắc bén để đọc hiểu gợi ý xã hội một cách hiệu quả.

Is perceptiveness a key factor in achieving social success in IELTS?

Sự sắc bén có phải là yếu tố quan trọng trong việc đạt được thành công xã hội trong IELTS không?

Her perceptiveness in understanding people's emotions is remarkable.

Sự nhạy bén của cô ấy trong việc hiểu được cảm xúc của mọi người là đáng chú ý.

Lack of perceptiveness can lead to misunderstandings in social interactions.

Thiếu sự nhạy bén có thể dẫn đến sự hiểu lầm trong giao tiếp xã hội.

Perceptiveness (Adjective)

pəɹsˈɛptɪvnɛs
pəɹsˈɛptɪvnɛs
01

Thể hiện khả năng tốt để hiểu mọi thứ một cách nhanh chóng và chính xác.

Showing a good ability to understand things quickly and accurately.

Ví dụ

Her perceptiveness helped her understand the complex social dynamics in the group.

Sự sắc bén của cô ấy giúp cô ấy hiểu rõ động lực xã hội phức tạp trong nhóm.

Not everyone possesses the same level of perceptiveness when it comes to social cues.

Không phải ai cũng sở hữu cùng mức độ sắc bén khi đến với dấu hiệu xã hội.

Is perceptiveness a crucial skill for effectively communicating in social settings?

Liệu sự sắc bén có phải là một kỹ năng quan trọng để giao tiếp hiệu quả trong môi trường xã hội không?

Her perceptiveness in analyzing social issues impressed the examiners.

Sự sắc bén của cô ấy trong phân tích vấn đề xã hội đã làm ấn tượng với các giám khảo.

Not everyone possesses such perceptiveness when discussing societal matters.

Không phải ai cũng sở hữu sự sắc bén như vậy khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/perceptiveness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Also, frequent exposure to negative news can distort readers' of reality [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] More seriously, this may badly shape those children's personalities and of life when they enter adulthood [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] In collaborative situations, aiming to be the best can be detrimental, and it can also harm children's self- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] In conclusion, the tendency of consuming goods from famous brands largely comes from people's of personal belongings showing their wealth, social status and appearance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019

Idiom with Perceptiveness

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.