Bản dịch của từ Perfection trong tiếng Việt
Perfection
Perfection (Noun)
Chất lượng hoặc trạng thái hoàn hảo hoặc đầy đủ, đến mức không còn gì dưới tiêu chuẩn; trạng thái hoặc mức độ xuất sắc cao nhất có thể đạt được.
The quality or state of being perfect or complete, so that nothing substandard remains; the highest attainable state or degree of excellence.
She pursued perfection in her social interactions.
Cô ấy theo đuổi sự hoàn hảo trong giao tiếp xã hội của mình.
The event was organized with perfection to impress the guests.
Sự kiện được tổ chức một cách hoàn hảo để gây ấn tượng với khách mời.
His speech was delivered with perfection, leaving the audience in awe.
Bài phát biểu của anh ấy được thực hiện một cách hoàn hảo, khiến khán giả ngưỡng mộ.
Một phẩm chất, tài năng hoặc sự tiếp thu hoàn toàn xuất sắc; một ý tưởng; không có lỗi; đặc biệt là thuộc tính thần thánh hoàn toàn xuất sắc.
A quality, endowment, or acquirement completely excellent; an ideal; faultlessness; especially, the divine attribute of complete excellence.
She expected perfection in her social media posts.
Cô ấy mong đợi sự hoàn hảo trong các bài đăng trên mạng xã hội.
The event was planned with perfection to impress the social elite.
Sự kiện được lên kế hoạch với sự hoàn hảo để gây ấn tượng với giới xã hội.
His impeccable manners showcased his perfection in social interactions.
Cách cư xử không tì vết của anh ấy thể hiện sự hoàn hảo trong giao tiếp xã hội.
Dạng danh từ của Perfection (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Perfection | - |
Kết hợp từ của Perfection (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Utter perfection Hoàn hảo tuyệt vời | |
Sheer perfection Hoàn hảo tuyệt vời | |
Spiritual perfection Hoàn thiện tinh thần | |
Moral perfection Hoàn hảo về đạo đức | |
Physical perfection Tuyệt vời về thể chất |
Perfection (Verb)
(bây giờ không phổ biến và không chuẩn, mang tính bắc cầu) để hoàn thiện.
(now uncommon and nonstandard, transitive) to perfect.
She strives to perfection in her social interactions.
Cô ấy cố gắng hoàn thiện trong các tương tác xã hội của mình.
He perfected his social etiquette to fit in with the group.
Anh ấy hoàn thiện nghi thức xã hội của mình để hòa mình với nhóm.
The organization aims to perfection in its community outreach efforts.
Tổ chức mục tiêu hoàn thiện trong các nỗ lực tiếp cận cộng đồng của mình.
Họ từ
Từ "perfection" trong tiếng Anh có nghĩa là trạng thái hoặc chất lượng hoàn hảo, không có khuyết điểm hay sai sót nào. Trong tiếng Anh Anh (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English), từ này được sử dụng tương tự và không có sự khác biệt đáng kể về phát âm hoặc ngữ nghĩa. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh sử dụng, người nói tiếng Anh Anh có thể thường xuyên áp dụng từ này trong các lĩnh vực như nghệ thuật hoặc triết học để mô tả các lý tưởng, trong khi người nói tiếng Anh Mỹ thường kết hợp với các khái niệm thực tiễn hơn.
Từ "perfection" có nguồn gốc từ tiếng Latin "perfectio", xuất phát từ động từ "perficere", có nghĩa là "hoàn thành" hoặc "thực hiện đầy đủ". Từ này được hình thành từ tiền tố "per-" (toàn bộ) và gốc "facere" (làm). Trong lịch sử, khái niệm về sự hoàn hảo liên quan đến trạng thái tối thượng của một vật thể hay phẩm chất. Ngày nay, "perfection" không chỉ ám chỉ đến sự hoàn mỹ, mà còn mang ý nghĩa liên quan đến các chuẩn mực cao trong nghệ thuật, tiêu chuẩn đạo đức hoặc kết quả cá nhân.
"Perfection" là một từ phổ biến trong bốn thành phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong phần Đọc, từ này thường xuất hiện trong các văn bản mô tả lý tưởng hoặc tiêu chuẩn cao. Trong phần Viết và Nói, người học thường dùng để diễn đạt ý tưởng về sự hoàn thiện trong công việc, nghệ thuật hoặc phẩm chất cá nhân. Ngoài ra, "perfection" cũng được sử dụng trong các ngữ cảnh như phát triển bản thân và tiêu chuẩn xã hội, nơi mà khái niệm này thường được thảo luận hay chỉ trích.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp