Bản dịch của từ Performance culture trong tiếng Việt
Performance culture
Noun [U/C]

Performance culture (Noun)
pɚfˈɔɹməns kˈʌltʃɚ
pɚfˈɔɹməns kˈʌltʃɚ
01
Một tập hợp các giá trị và hành vi thúc đẩy các tiêu chuẩn cao về thành tích trong một tổ chức hoặc nhóm.
A set of values and behaviors that promote high standards of achievement in an organization or group.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một môi trường nơi cá nhân được thưởng dựa trên hiệu suất và kết quả của họ.
An environment where individuals are rewarded based on their performance and results.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Thái độ tập thể của một nhóm đối với tầm quan trọng của kết quả và sự xuất sắc.
The collective attitude of a group towards the importance of results and excellence.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Performance culture
Không có idiom phù hợp