Bản dịch của từ Performance culture trong tiếng Việt

Performance culture

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Performance culture (Noun)

pɚfˈɔɹməns kˈʌltʃɚ
pɚfˈɔɹməns kˈʌltʃɚ
01

Một tập hợp các giá trị và hành vi thúc đẩy các tiêu chuẩn cao về thành tích trong một tổ chức hoặc nhóm.

A set of values and behaviors that promote high standards of achievement in an organization or group.

Ví dụ

The performance culture at Google encourages innovation and teamwork among employees.

Văn hóa hiệu suất tại Google khuyến khích sự đổi mới và làm việc nhóm.

A strong performance culture does not exist in every organization.

Một văn hóa hiệu suất mạnh mẽ không tồn tại trong mọi tổ chức.

How does a performance culture impact employee motivation in companies?

Văn hóa hiệu suất ảnh hưởng như thế nào đến động lực làm việc của nhân viên?

02

Một môi trường nơi cá nhân được thưởng dựa trên hiệu suất và kết quả của họ.

An environment where individuals are rewarded based on their performance and results.

Ví dụ

The performance culture at Google motivates employees to excel in their tasks.

Văn hóa thành tích tại Google thúc đẩy nhân viên xuất sắc trong công việc.

A performance culture does not always lead to employee satisfaction.

Văn hóa thành tích không phải lúc nào cũng dẫn đến sự hài lòng của nhân viên.

Is a performance culture beneficial for teamwork and collaboration?

Văn hóa thành tích có lợi cho làm việc nhóm và hợp tác không?

03

Thái độ tập thể của một nhóm đối với tầm quan trọng của kết quả và sự xuất sắc.

The collective attitude of a group towards the importance of results and excellence.

Ví dụ

The performance culture in our school encourages students to excel academically.

Văn hóa thành tích trong trường chúng tôi khuyến khích học sinh xuất sắc về học thuật.

A strong performance culture does not exist in many local communities.

Một văn hóa thành tích mạnh mẽ không tồn tại trong nhiều cộng đồng địa phương.

How does performance culture impact teamwork in social organizations?

Văn hóa thành tích ảnh hưởng đến sự hợp tác trong các tổ chức xã hội như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/performance culture/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Performance culture

Không có idiom phù hợp