Bản dịch của từ Perigynium trong tiếng Việt
Perigynium
Perigynium (Noun)
Cấu trúc bao quanh bầu nhụy hoặc túi giao tử của cây; đặc biệt là túi màng phồng lên (utricle) bao quanh buồng trứng ở dạng cói.
A structure surrounding the ovary or archegonium of a plant specifically an inflated membranous sac utricle surrounding the ovary in sedges.
The perigynium protects the seeds of the Carex plant in wetlands.
Perigynium bảo vệ hạt của cây Carex trong vùng đất ngập nước.
The perigynium does not attract many insects in urban areas.
Perigynium không thu hút nhiều côn trùng ở khu vực đô thị.
Does the perigynium help plants survive in harsh social environments?
Perigynium có giúp cây sống sót trong môi trường xã hội khắc nghiệt không?