Bản dịch của từ Permitting trong tiếng Việt

Permitting

Verb Noun [U/C] Adjective

Permitting (Verb)

pɚmˈɪtɪŋ
pɚmˈɪtɪŋ
01

Cho phép hoặc đồng ý thực hiện (điều gì đó)

To allow or consent to the fulfillment of something.

Ví dụ

She is permitting her children to play outside after school.

Cô ấy đang cho phép con cái mình chơi ngoài sau giờ học.

He is not permitting any visitors during the social distancing period.

Anh ấy không cho phép bất kỳ khách nào đến trong thời gian cách ly xã hội.

Are they permitting pets in the community center for the event?

Họ có cho phép thú cưng tại trung tâm cộng đồng cho sự kiện không?

Dạng động từ của Permitting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Permit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Permitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Permitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Permits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Permitting

Permitting (Noun)

pɚmˈɪtɪŋ
pɚmˈɪtɪŋ
01

Một tài liệu chính thức cho phép ai đó làm điều gì đó.

An official document giving someone authorization to do something.

Ví dụ

She obtained a permitting to build a new school in the area.

Cô ấy đã nhận được một giấy phép để xây dựng một trường mới trong khu vực.

The lack of permitting delayed the construction of the community center.

Sự thiếu giấy phép đã làm trì hoãn việc xây dựng trung tâm cộng đồng.

Did you submit the permitting application for the charity event?

Bạn đã nộp đơn xin cấp phép cho sự kiện từ thiện chưa?

Permitting (Adjective)

pɚmˈɪtɪŋ
pɚmˈɪtɪŋ
01

Cho phép hoặc cho phép.

Allowing or giving permission.

Ví dụ

Permitting social gatherings is important for community engagement.

Cho phép tụ tập xã hội là quan trọng cho sự hòa nhập cộng đồng.

Not permitting social interactions can lead to feelings of isolation.

Không cho phép tương tác xã hội có thể dẫn đến cảm giác cô lập.

Are you permitting students to work together on the group project?

Bạn có cho phép học sinh làm việc cùng nhau trên dự án nhóm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Permitting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, although early schooling will foster social development, children should be to grow up outside school until 7 [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the only reason the authority would someone to carry a gun is to ensure the safety of this person [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] While it is essential for young people to be to pursue their interests, it is also necessary for them to receive a well-rounded education [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] While some individuals believe that children should be to choose their own activities during their spare time, others think that parents should be in charge of organizing their children's pastimes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023

Idiom with Permitting

wˈɛðɚ pɚmˈɪtɨŋ

Nếu trời thuận lợi

If the weather allows it.

We will have a picnic tomorrow, weather permitting.

Chúng tôi sẽ đi dã ngoại ngày mai, nếu thời tiết cho phép.