Bản dịch của từ Perpendicular trong tiếng Việt

Perpendicular

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perpendicular (Adjective)

01

Ở một góc 90° so với một đường thẳng, mặt phẳng hoặc bề mặt nhất định hoặc so với mặt đất.

At an angle of 90° to a given line plane or surface or to the ground.

Ví dụ

The table was placed perpendicular to the wall.

Chiếc bàn được đặt vuông góc với tường.

The two streets intersected at a perpendicular angle.

Hai con đường giao nhau ở góc vuông.

The building's windows were set in a perpendicular arrangement.

Cửa sổ của tòa nhà được sắp xếp theo kiểu vuông góc.

02

Biểu thị giai đoạn mới nhất của kiến trúc nhà thờ gothic ở anh, thịnh hành từ cuối thế kỷ 14 đến giữa thế kỷ 16 và đặc trưng bởi những mái vòm rộng, mái vòm hình quạt phức tạp và cửa sổ lớn có đường vân thẳng đứng.

Denoting the latest stage of english gothic church architecture prevalent from the late 14th to mid 16th centuries and characterized by broad arches elaborate fan vaulting and large windows with vertical tracery.

Ví dụ

The perpendicular windows in the cathedral allowed ample light to enter.

Cửa sổ vuông góc trong nhà thờ cho phép ánh sáng đầy đủ.

The perpendicular arches of the building added to its grandeur.

Những vòm vuông góc của tòa nhà tạo thêm vẻ hùng vĩ.

The perpendicular style of the church was admired for its elegance.

Phong cách vuông góc của nhà thờ được ngưỡng mộ vì sự thanh lịch.

Dạng tính từ của Perpendicular (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Perpendicular

Vuông góc

-

-

Kết hợp từ của Perpendicular (Adjective)

CollocationVí dụ

To perpendicular

Đứng vuông góc

The two streets intersected at a perpendicular angle.

Hai con đường giao nhau ở một góc vuông.

Perpendicular (Noun)

01

Một đường thẳng nghiêng một góc 90° so với một đường thẳng, mặt phẳng hoặc bề mặt cho trước.

A straight line at an angle of 90° to a given line plane or surface.

Ví dụ

The architect drew a perpendicular line to indicate the boundary.

Kiến trúc sư vẽ một đường vuông góc để chỉ ra ranh giới.

The carpenter ensured the shelf was placed perpendicular to the wall.

Thợ mộc đảm bảo kệ được đặt vuông góc với tường.

The students learned about the concept of perpendicular lines in geometry.

Các học sinh học về khái niệm của đường thẳng vuông góc trong hình học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perpendicular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Besides these, lying to the merged exhibition rooms and next to the one facing the main entrance, the restaurant remained untouched throughout the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022

Idiom with Perpendicular

Không có idiom phù hợp