Bản dịch của từ Perseveration trong tiếng Việt

Perseveration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perseveration (Noun)

pɝˌsəvˌɪɹˈeɪʃən
pɝˌsəvˌɪɹˈeɪʃən
01

(xúc phạm) hành động hoặc trường hợp kiên trì; kiên trì.

Derogatory the act or an instance of persevering perseverance.

Ví dụ

Her perseveration in IELTS writing practice paid off with a high score.

Sự kiên trì của cô ấy trong việc luyện viết IELTS đã mang lại điểm cao.

Don't let perseveration on one topic hinder your overall speaking performance.

Đừng để sự kiên trì vào một chủ đề làm trở ngại cho hiệu suất nói chung của bạn.

Did his perseveration in grammar exercises improve his writing skills?

Sự kiên trì của anh ấy trong các bài tập về ngữ pháp có cải thiện kỹ năng viết của anh ấy không?

02

(xúc phạm) lập luận bằng cách lặp đi lặp lại; một câu thần chú.

Derogatory argument by repetition a mantra.

Ví dụ

Perseveration can be seen as a lack of flexibility in thinking.

Sự kiên trì có thể được xem như là sự thiếu linh hoạt trong suy nghĩ.

Some people find perseveration annoying and counterproductive in social interactions.

Một số người thấy sự kiên trì làm phiền và không hiệu quả trong giao tiếp xã hội.

Is perseveration a common behavior in IELTS writing and speaking tasks?

Liệu sự kiên trì có phải là hành vi phổ biến trong các nhiệm vụ viết và nói IELTS không?

03

(xúc phạm, tâm lý) sự lặp lại không thể kiểm soát của một phản ứng cụ thể, chẳng hạn như một từ, cụm từ hoặc cử chỉ, mặc dù không có hoặc ngừng kích thích, thường do chấn thương não hoặc rối loạn cơ thể khác.

Derogatory psychology uncontrollable repetition of a particular response such as a word phrase or gesture despite the absence or cessation of a stimulus usually caused by brain injury or other organic disorder.

Ví dụ

Her perseveration on the same topic made the conversation awkward.

Sự kiên trì của cô ấy với chủ đề giống nhau làm cuộc trò chuyện trở nên ngượng ngùng.

He tried to avoid his perseveration by changing the subject quickly.

Anh ấy cố tránh sự kiên trì của mình bằng cách thay đổi chủ đề nhanh chóng.

Did her perseveration affect her IELTS speaking test performance negatively?

Sự kiên trì của cô ấy có ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất thi nói IELTS của cô ấy không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perseveration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Their achievements, often the result of hard work and provide tangible examples for young individuals to emulate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Female gymnasts have been increasing in number; and nobody can deny that mental and physical are fundamental for gymnastics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] To excel academically, a student needs to withstand pressure and in their study [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Additionally, mastering a new language requires a great amount of time and effort, which assists the advancement of cognitive skills, promotes memory capacity and enhances [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Perseveration

Không có idiom phù hợp