Bản dịch của từ Persimmon trong tiếng Việt

Persimmon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Persimmon (Noun)

pəɹsˈɪmn
pəɹsˈɪmn
01

Một loại quả ăn được có hình dáng giống quả cà chua lớn và có thịt rất ngọt.

An edible fruit that resembles a large tomato and has very sweet flesh.

Ví dụ

I brought persimmons to the social gathering last weekend.

Tôi đã mang hồng chín đến buổi gặp mặt cuối tuần trước.

Many people do not like persimmons at social events.

Nhiều người không thích hồng chín trong các sự kiện xã hội.

Do you enjoy eating persimmons during social activities?

Bạn có thích ăn hồng chín trong các hoạt động xã hội không?

02

Cây cho quả hồng, có họ hàng với gỗ mun.

The tree which yields the persimmon related to ebony.

Ví dụ

The persimmon tree grows well in warm social environments.

Cây hồng chín phát triển tốt trong môi trường xã hội ấm áp.

Many people do not know about the persimmon's social significance.

Nhiều người không biết về ý nghĩa xã hội của cây hồng chín.

Is the persimmon tree common in social gardens around the city?

Cây hồng chín có phổ biến trong các vườn xã hội quanh thành phố không?

Dạng danh từ của Persimmon (Noun)

SingularPlural

Persimmon

Persimmons

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/persimmon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Persimmon

Không có idiom phù hợp