Bản dịch của từ Perturbed trong tiếng Việt

Perturbed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perturbed (Adjective)

01

Cảm thấy lo lắng hoặc quan tâm; bất ổn.

Feeling anxiety or concern unsettled.

Ví dụ

Many students felt perturbed about the upcoming IELTS exam results.

Nhiều sinh viên cảm thấy lo lắng về kết quả kỳ thi IELTS sắp tới.

She was not perturbed by the negative feedback on her speaking.

Cô ấy không cảm thấy lo lắng trước phản hồi tiêu cực về phần nói của mình.

Are you feeling perturbed about your IELTS writing score?

Bạn có cảm thấy lo lắng về điểm viết IELTS của mình không?

Perturbed (Verb)

pɚtˈɝbd
pɚtˈɝbd
01

Làm (ai đó) lo lắng hoặc bất an.

Make someone anxious or unsettled.

Ví dụ

The news of layoffs perturbed many employees at TechCorp last month.

Tin tức về việc sa thải đã làm nhiều nhân viên tại TechCorp lo lắng.

She was not perturbed by the negative comments on her social media.

Cô ấy không bị lo lắng bởi những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

Why do social issues perturbed young people during the recent protests?

Tại sao các vấn đề xã hội lại làm giới trẻ lo lắng trong các cuộc biểu tình gần đây?

Dạng động từ của Perturbed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Perturb

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Perturbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Perturbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Perturbs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Perturbing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perturbed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perturbed

Không có idiom phù hợp