Bản dịch của từ Pet trong tiếng Việt

Pet

Noun [U/C]VerbAdjective

Pet (Noun)

pˈɛt
pˈɛt
01

Bất kỳ người hoặc động vật nào được đặc biệt yêu quý và chiều chuộng; một người yêu.

Any person or animal especially cherished and indulged; a darling.

Ví dụ

She treats her dog like a pet.

Cô ấy đối xử với con chó của mình như một thú cưng.

The cat is a beloved pet in the family.

Con mèo là một thú cưng được yêu thích trong gia đình.

02

Một con vật được nuôi làm bạn đồng hành.

An animal kept as a companion.

Ví dụ

Many people consider their pets as part of the family.

Nhiều người coi thú cưng của họ là thành viên trong gia đình.

She enjoys spending time with her pet dog after work.

Cô ấy thích dành thời gian với chú chó thú cưng sau giờ làm việc.

03

Là người quá trung thành với cấp trên và được ưu đãi.

One who is excessively loyal to a superior and receives preferential treatment.

Ví dụ

The boss's pet always gets the best assignments.

Con cưng của sếp luôn nhận được nhiệm vụ tốt nhất.

Being the teacher's pet helped him get good grades.

Là con cưng của giáo viên giúp anh ấy đạt được điểm cao.

Kết hợp từ của Pet (Noun)

CollocationVí dụ

Unwanted pet

Thú cưng không mong muốn

She adopted an unwanted pet from the animal shelter.

Cô ấy đã nhận nuôi một con vật cưng không mong muốn từ trại thú cưng.

Family pet

Thú cưng gia đình

The dog is a beloved family pet in many households.

Con chó là một thành viên gia đình được yêu thương trong nhiều gia đình.

House pet

Thú cưng

Cats and dogs are common house pets in many families.

Mèo và chó là những thú cưng phổ biến trong nhiều gia đình.

Lost pet

Vật nuôi bị lạc

The family was devastated when their lost pet never returned.

Gia đình rất đau lòng khi thú cưng bị lạc không bao giờ trở lại.

Domestic pet

Thú cưng trong nhà

She adopted a domestic pet from the animal shelter.

Cô ấy đã nhận nuôi một thú cưng trong trại bảo tồn động vật.

Pet (Verb)

pˈɛt
pˈɛt
01

(ngoại động) vuốt ve, vuốt ve (động vật).

(transitive) to stroke or fondle (an animal).

Ví dụ

She pets her dog every evening.

Cô ấy vuốt chó cô mỗi tối.

He pets his cat while watching TV.

Anh ấy vuốt mèo của mình khi xem TV.

02

(chuyển tiếp, nội động từ, không chính thức) vuốt ve hoặc vuốt ve (người khác) một cách say mê.

(transitive, intransitive, informal) to stroke or fondle (another person) amorously.

Ví dụ

She pets her dog affectionately in the park.

Cô ấy vuốt chó của mình một cách âu yếm ở công viên.

He pets his cat while watching TV at home.

Anh ấy vuốt mèo của mình trong khi xem TV ở nhà.

03

(cổ, nội động) trở nên cáu kỉnh; để hờn dỗi.

(archaic, intransitive) to be peevish; to sulk.

Ví dụ

After the argument, she pets in her room.

Sau cuộc tranh cãi, cô ấy càu nhàu trong phòng.

He pets whenever his friends don't listen to him.

Anh ta càu nhàu mỗi khi bạn bè không nghe anh ta.

Pet (Adjective)

pˈɛt
pˈɛt
01

Được nuôi hoặc đối xử như thú cưng.

Kept or treated as a pet.

Ví dụ

She has a pet cat named Whiskers.

Cô ấy có một con mèo nuôi tên là Whiskers.

He enjoys spending time with his pet dog.

Anh ấy thích dành thời gian với chú chó nuôi của mình.

02

(lỗi thời) tốt; lý tưởng.

(obsolete) good; ideal.

Ví dụ

She was the pet candidate for the leadership role.

Cô ấy là ứng cử viên lý tưởng cho vị trí lãnh đạo.

The pet solution to the problem was quickly implemented.

Giải pháp lý tưởng cho vấn đề đã được triển khai nhanh chóng.

03

Yêu thích; trân trọng; tâm điểm chú ý của một người (thường là tích cực).

Favourite; cherished; the focus of one's (usually positive) attention.

Ví dụ

Her pet dog is named Max.

Con chó cưng của cô ấy tên là Max.

She spends quality time with her pet cat.

Cô ấy dành thời gian chất lượng với mèo cưng của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pet

pˈɛt pˈiv

Điều khó chịu nhất/ Sự phiền toái thường gặp

A frequent annoyance; one's “favorite” or most often encountered annoyance.

Her pet peeve is people who talk loudly on their phones.

Sở thích của cô ấy là người nói to qua điện thoại.

pˈɛt hˈeɪt

Ghét cay ghét đắng

Something that is disliked intensely and is a constant or repeated annoyance.

Her pet hate is people who talk loudly on their phones.

Sở thích của cô ấy là người nói to trên điện thoại.