Bản dịch của từ Pharmacy trong tiếng Việt

Pharmacy

Noun [U/C]

Pharmacy (Noun)

fˈɑɹməsi
fˈɑɹməsi
01

Cửa hàng hoặc trạm xá của bệnh viện nơi bào chế hoặc bán thuốc chữa bệnh.

A shop or hospital dispensary where medicinal drugs are prepared or sold.

Ví dụ

The pharmacy on Main Street sells a variety of medications.

Hiệu thuốc trên đường Main bán nhiều loại thuốc.

She works as a pharmacist in a busy pharmacy in the city.

Cô ấy làm dược sĩ tại một hiệu thuốc đông đúc ở thành phố.

The pharmacy in the hospital provides essential medicines to patients.

Hiệu thuốc trong bệnh viện cung cấp thuốc cần thiết cho bệnh nhân.

Dạng danh từ của Pharmacy (Noun)

SingularPlural

Pharmacy

Pharmacies

Kết hợp từ của Pharmacy (Noun)

CollocationVí dụ

Mail-order pharmacy

Nhà thuốc đặt hàng qua thư

She ordered her medication from a mail-order pharmacy.

Cô ấy đặt thuốc của mình từ nhà thuốc gửi thư.

Dispensing pharmacy

Hiệu thuốc cung cấp

The dispensing pharmacy provides medication to patients in need.

Nhà thuốc phát thuốc cho bệnh nhân cần thiết.

Local pharmacy

Hiệu thuốc địa phương

The local pharmacy provides medicine to the community.

Nhà thuốc địa phương cung cấp thuốc cho cộng đồng.

Hospital pharmacy

Hiệu thuốc bệnh viện

The hospital pharmacy provides medication to patients in need.

Nhà thuốc bệnh viện cung cấp thuốc cho bệnh nhân cần thiết.

Community pharmacy

Hiệu thuốc cộng đồng

Community pharmacies provide healthcare services to local residents.

Nhà thuốc cộng đồng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho cư dân địa phương.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pharmacy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pharmacy

Không có idiom phù hợp