Bản dịch của từ Phase in trong tiếng Việt

Phase in

Noun [U/C] Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phase in (Noun)

fˈeɪzin
fˈeɪzin
01

Một khoảng thời gian cụ thể trong đó một cái gì đó diễn ra hoặc một thời điểm cụ thể mà tại đó một cái gì đó xảy ra.

A particular period of time during which something takes place or a particular point at which something happens.

Ví dụ

During the rebellious phase in her teens, Sarah dyed her hair pink.

Trong giai đoạn nổi loạn ở tuổi thiếu niên, Sarah đã nhuộm tóc màu hồng.

The development phase in urban areas led to increased pollution levels.

Giai đoạn phát triển ở các khu vực thành thị dẫn đến mức độ ô nhiễm gia tăng.

The digital phase in communication revolutionized social interactions.

Giai đoạn kỹ thuật số trong giao tiếp đã cách mạng hóa các tương tác xã hội.

Phase in (Verb)

fˈeɪzin
fˈeɪzin
01

Làm điều gì đó theo từng giai đoạn hoặc một cách từ từ, cẩn thận.

To do something in stages or in a gradual, careful way.

Ví dụ

The community decided to phase in the new recycling program.

Cộng đồng đã quyết định thực hiện từng giai đoạn chương trình tái chế mới.

The school plans to phase in the anti-bullying campaign next month.

Trường dự định sẽ triển khai chiến dịch chống bắt nạt vào tháng tới.

The government aims to phase in the new policies over the next year.

Chính phủ đặt mục tiêu thực hiện các chính sách mới theo từng giai đoạn trong năm tới.

Phase in (Phrase)

fˈeɪzin
fˈeɪzin
01

Để giới thiệu một giai đoạn hoặc thời kỳ mới, hoặc để bắt đầu một cái gì đó mới.

To introduce a new stage or period, or to start something new.

Ví dụ

During the pandemic, many countries phased in remote work policies.

Trong thời kỳ đại dịch, nhiều quốc gia đã từng bước thực hiện chính sách làm việc từ xa.

The government plans to phase in the new healthcare program gradually.

Chính phủ có kế hoạch triển khai dần dần chương trình chăm sóc sức khỏe mới.

The school decided to phase in the implementation of the new curriculum.

Nhà trường quyết định triển khai chương trình giảng dạy mới theo từng giai đoạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phase in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] During this the wave showcases its full force, causing widespread devastation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] The third stage is the cleaning where the pulp is thoroughly washed with water and soap [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During this carbon dioxide from another pipeline is infused into the water [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In the final the finished beverages are packaged into boxes and transported to supermarkets for distribution [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Phase in

Không có idiom phù hợp