Bản dịch của từ Phase-outs trong tiếng Việt

Phase-outs

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phase-outs (Noun)

fˈeɪzˌaʊts
fˈeɪzˌaʊts
01

Giảm dần hoặc ngừng một cái gì đó, đặc biệt là trợ cấp, thuế quan hoặc hỗ trợ của chính phủ.

A gradual reduction or discontinuation of something especially government subsidies tariffs or support.

Ví dụ

The phase-outs of welfare programs caused controversy among citizens.

Việc loại bỏ dần các chương trình trợ cấp gây tranh cãi giữa người dân.

The government promised no phase-outs of healthcare benefits for seniors.

Chính phủ hứa không loại bỏ dần các quyền lợi y tế cho người cao tuổi.

Are the phase-outs of student loan subsidies necessary for economic growth?

Việc loại bỏ dần các khoản trợ cấp vay tiền học phí cần thiết cho sự phát triển kinh tế không?

Phase-outs (Verb)

fˈeɪzˌaʊts
fˈeɪzˌaʊts
01

Giảm dần hoặc ngừng một cái gì đó, đặc biệt là trợ cấp, thuế quan hoặc hỗ trợ của chính phủ.

Gradually reduce or discontinue something especially government subsidies tariffs or support.

Ví dụ

The government plans to phase-outs subsidies for low-income families next year.

Chính phủ dự định loại bỏ hỗ trợ cho gia đình có thu nhập thấp vào năm tới.

Some people believe that phase-outs of certain benefits will harm the community.

Một số người tin rằng việc loại bỏ một số lợi ích sẽ gây hại cho cộng đồng.

Will the phase-outs of government assistance affect the elderly population negatively?

Việc loại bỏ sự hỗ trợ của chính phủ có ảnh hưởng tiêu cực đến người cao tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phase-outs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phase-outs

Không có idiom phù hợp