Bản dịch của từ Philosophical trong tiếng Việt

Philosophical

Adjective

Philosophical (Adjective)

fˌɪləsˈɑfɪkl̩
fˌɪləsˈɑfɪkl̩
01

Có hoặc thể hiện thái độ bình tĩnh trước những thất vọng hoặc khó khăn.

Having or showing a calm attitudetowards disappointments or difficulties

Ví dụ

She maintained a philosophical outlook despite the challenges.

Cô ấy duy trì một cái nhìn triết học dù có những thách thức.

The philosophical discussion brought new perspectives to the group.

Cuộc thảo luận triết học mang đến cái nhìn mới cho nhóm.

His philosophical approach helped him navigate through tough situations.

Cách tiếp cận triết học của anh ấy giúp anh ấy vượt qua những tình huống khó khăn.

02

Liên quan hoặc dành riêng cho việc nghiên cứu bản chất cơ bản của kiến thức, thực tế và sự tồn tại.

Relating or devoted to the study of the fundamental nature of knowledge reality and existence

Ví dụ

She engaged in philosophical discussions about society's future.

Cô tham gia vào các cuộc thảo luận triết học về tương lai của xã hội.

The book club delved into philosophical novels on human behavior.

Câu lạc bộ sách tập trung vào các tiểu thuyết triết học về hành vi con người.

His speeches were filled with philosophical reflections on societal norms.

Những bài phát biểu của anh ấy đầy triết lý về các chuẩn mực xã hội.

Kết hợp từ của Philosophical (Adjective)

CollocationVí dụ

Quite philosophical

Khá triết lý

Her social media posts are quite philosophical.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy khá triết học.

Deeply philosophical

Triết lý sâu sắc

She wrote a deeply philosophical essay on societal norms.

Cô ấy đã viết một bài luận triết học sâu sắc về quy tắc xã hội.

Purely philosophical

Hoàn toàn triết học

Is it purely philosophical to debate social justice in ielts?

Việc tranh luận về công bằng xã hội trong ielts có phải là thuần triết học không?

Rather philosophical

Khá triết học

She had a rather philosophical view on social issues.

Cô ấy có quan điểm tương đối triết học về vấn đề xã hội.

Very philosophical

Rất triết học

She had a very philosophical view on social justice.

Cô ấy có quan điểm rất triết học về công bằng xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since unfortunate situations are often unavoidable, people should take a more view and accept them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since unfortunate situations are often unavoidable, people should take a more view and accept them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since unfortunate situations are often unavoidable, people should take a more view and accept them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since unfortunate situations are often unavoidable, people should take a more view and accept them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since unfortunate situations are often unavoidable, people should take a more view and accept them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Philosophical

Không có idiom phù hợp