Bản dịch của từ Phototherapy trong tiếng Việt

Phototherapy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phototherapy (Noun)

fˌoʊtəhˈɑɹtəpi
fˌoʊtəhˈɑɹtəpi
01

Việc sử dụng ánh sáng trong điều trị bệnh về thể chất hoặc tinh thần.

The use of light in the treatment of physical or mental illness.

Ví dụ

Phototherapy helped Sarah overcome her seasonal depression this winter.

Phototherapy đã giúp Sarah vượt qua trầm cảm theo mùa mùa đông này.

Many people do not understand phototherapy's benefits for mental health.

Nhiều người không hiểu lợi ích của phototherapy cho sức khỏe tâm thần.

Is phototherapy effective for treating anxiety in young adults?

Phototherapy có hiệu quả trong việc điều trị lo âu ở người trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phototherapy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phototherapy

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.