Bản dịch của từ Pick over trong tiếng Việt

Pick over

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pick over (Phrase)

01

Kiểm tra cẩn thận và có chọn lọc, thường tìm ra thứ gì đó có giá trị.

To examine carefully and selectively often to find something of value.

Ví dụ

Volunteers pick over donations to find useful items for the homeless.

Các tình nguyện viên chọn lọc đồ quyên góp để tìm đồ hữu ích cho người vô gia cư.

They do not pick over the community resources for personal gain.

Họ không chọn lọc tài nguyên cộng đồng để vụ lợi cá nhân.

Do volunteers pick over the clothing donations before distribution?

Có phải các tình nguyện viên chọn lọc đồ quyên góp trước khi phân phát không?

She decided to pick over the details of the report.

Cô ấy quyết định xem xét kỹ lưỡng các chi tiết của báo cáo.

He never picks over his mistakes, preferring to move forward.

Anh ấy không bao giờ xem xét kỹ lưỡng những sai lầm của mình, thích đi tiếp.

02

Để đánh giá hoặc lựa chọn từ một lựa chọn.

To assess or choose from a selection.

Ví dụ

Many students pick over social issues during their IELTS speaking test.

Nhiều sinh viên chọn các vấn đề xã hội trong bài kiểm tra nói IELTS.

They do not pick over every detail in their social projects.

Họ không chọn từng chi tiết trong các dự án xã hội của mình.

Do you pick over different social topics for your IELTS writing task?

Bạn có chọn các chủ đề xã hội khác nhau cho bài viết IELTS không?

She picked over the various options before making a decision.

Cô ấy lựa chọn giữa các lựa chọn trước khi đưa ra quyết định.

He didn't want to pick over the mistakes he had made.

Anh ấy không muốn xem xét kỹ lỗi mà anh ấy đã mắc phải.

03

Cân nhắc các lựa chọn trước khi đưa ra quyết định.

To consider options before making a decision.

Ví dụ

Many people pick over their friends before choosing a best man.

Nhiều người chọn lựa bạn bè trước khi chọn người phù rể.

She did not pick over her options for the charity event.

Cô ấy không chọn lựa các lựa chọn cho sự kiện từ thiện.

Did you pick over your choices for the social gathering?

Bạn đã chọn lựa các lựa chọn cho buổi gặp gỡ xã hội chưa?

Should we pick over different topics for the IELTS writing task?

Chúng ta có nên xem xét các chủ đề khác nhau cho bài viết IELTS không?

She never picks over potential ideas for her IELTS speaking practice.

Cô ấy không bao giờ xem xét các ý tưởng tiềm năng cho việc luyện nói IELTS của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pick over/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pick over

Không có idiom phù hợp