Bản dịch của từ Pick someone/something up trong tiếng Việt

Pick someone/something up

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pick someone/something up (Phrase)

01

Đi đến một nơi trên xe và đón ai đó hoặc cái gì đó.

To go to a place in a vehicle and collect someone or something.

Ví dụ

Can you pick me up after the IELTS writing class?

Bạn có thể đón tôi sau lớp viết IELTS không?

I won't pick you up if you're late for the speaking test.

Tôi sẽ không đón bạn nếu bạn đến muộn thi nói.

Did they pick up the study materials from the library?

Họ đã lấy tài liệu học từ thư viện chưa?

Pick someone/something up (Idiom)

01

Nâng ai đó hoặc vật gì đó lên khỏi bề mặt.

To lift someone or something up from a surface

Ví dụ

I will pick John up from the community center at 5 PM.

Tôi sẽ đón John ở trung tâm cộng đồng lúc 5 giờ chiều.

They did not pick the trash up after the festival last weekend.

Họ đã không nhặt rác sau lễ hội cuối tuần trước.

Did you pick your friends up for the charity event yesterday?

Bạn đã đón bạn bè của bạn cho sự kiện từ thiện hôm qua chưa?

02

Cải thiện tâm trạng hoặc tinh thần của ai đó.

To improve someones mood or spirits

Ví dụ

My friends always pick me up when I'm feeling down.

Bạn bè tôi luôn làm tôi vui khi tôi buồn.

They didn't pick her up during the tough times.

Họ đã không làm cô ấy vui trong những lúc khó khăn.

Can you pick me up after my presentation?

Bạn có thể làm tôi vui sau buổi thuyết trình không?

03

Đưa ai đó từ một nơi nào đó, đặc biệt là trên xe.

To collect someone from a place especially in a vehicle

Ví dụ

I will pick Sarah up from the airport at 5 PM.

Tôi sẽ đón Sarah ở sân bay lúc 5 giờ chiều.

He did not pick anyone up after the party last night.

Anh ấy đã không đón ai sau bữa tiệc tối qua.

Will you pick your friends up for the concert tomorrow?

Bạn sẽ đón bạn bè của bạn đi concert ngày mai chứ?

04

Đưa ai đó từ một nơi nào đó, đặc biệt là trên xe.

To collect someone from a place especially in a vehicle

Ví dụ

I will pick Sarah up from the airport at 5 PM.

Tôi sẽ đón Sarah ở sân bay lúc 5 giờ chiều.

He did not pick anyone up during the event last night.

Anh ấy đã không đón ai trong sự kiện tối qua.

Did you pick your friend up from the bus station today?

Bạn đã đón bạn của bạn ở bến xe buýt hôm nay chưa?

05

Cải thiện tâm trạng hoặc tinh thần của ai đó.

To improve someones mood or spirits

Ví dụ

She always knows how to pick me up after a bad day.

Cô ấy luôn biết cách làm tôi vui lên sau một ngày tồi tệ.

His jokes do not pick anyone up during our meetings.

Những câu đùa của anh ấy không làm ai vui lên trong các cuộc họp.

Can you pick up your friends' spirits at the party?

Bạn có thể làm cho tinh thần bạn bè vui lên tại bữa tiệc không?

06

Nâng ai đó hoặc vật gì đó lên khỏi bề mặt.

To lift someone or something up from a surface

Ví dụ

I will pick up Maria from the community center at 5 PM.

Tôi sẽ đón Maria từ trung tâm cộng đồng lúc 5 giờ chiều.

He did not pick up the litter from the park yesterday.

Anh ấy đã không nhặt rác ở công viên hôm qua.

Will you pick up John after the social event tonight?

Bạn có đón John sau sự kiện xã hội tối nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pick someone/something up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pick someone/something up

Không có idiom phù hợp