Bản dịch của từ Pick up the bill trong tiếng Việt

Pick up the bill

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pick up the bill (Phrase)

pˈɪk ˈʌp ðə bˈɪl
pˈɪk ˈʌp ðə bˈɪl
01

Đồng ý trả tiền cho một cái gì đó, thường là bữa ăn hoặc chi phí khác.

To agree to pay for something, usually a meal or other expense.

Ví dụ

I will pick up the bill for our dinner at Olive Garden.

Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối của chúng ta tại Olive Garden.

She did not pick up the bill at the birthday party yesterday.

Cô ấy đã không trả tiền tại bữa tiệc sinh nhật hôm qua.

Will you pick up the bill for lunch next week?

Bạn sẽ trả tiền cho bữa trưa tuần tới chứ?

02

Nhận trách nhiệm cho một chi phí hoặc khoản tiêu.

To take on the responsibility for a cost or expense.

Ví dụ

John always picks up the bill when we go out together.

John luôn trả hóa đơn khi chúng tôi đi chơi cùng nhau.

Sarah does not pick up the bill at group dinners.

Sarah không trả hóa đơn trong các bữa ăn nhóm.

Who usually picks up the bill at your family gatherings?

Ai thường trả hóa đơn trong các buổi họp mặt gia đình của bạn?

03

Thanh toán chi phí cho một thứ gì đó; đảm nhận nghĩa vụ tài chính.

To cover the charges for something; to take care of the financial obligation.

Ví dụ

I will pick up the bill for our dinner tonight.

Tôi sẽ trả hóa đơn cho bữa tối của chúng ta tối nay.

She did not pick up the bill at the restaurant.

Cô ấy đã không trả hóa đơn tại nhà hàng.

Will you pick up the bill for the group outing?

Bạn có trả hóa đơn cho buổi đi chơi nhóm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pick up the bill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pick up the bill

Không có idiom phù hợp