Bản dịch của từ Picket trong tiếng Việt

Picket

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Picket (Noun)

pˈɪkɪt
pˈɪkɪt
01

Một người lính hoặc một nhóm nhỏ binh lính thực hiện một nhiệm vụ cụ thể, đặc biệt là người được cử đi canh gác kẻ thù.

A soldier or small group of soldiers performing a particular duty especially one sent out to watch for the enemy.

Ví dụ

The picket monitored the area for suspicious activities last night.

Đội lính canh đã theo dõi khu vực để tìm hoạt động nghi ngờ tối qua.

No picket was assigned to watch the entrance during the event.

Không có đội lính canh nào được phân công canh gác lối vào trong sự kiện.

Is the picket ready to report any unusual movements today?

Đội lính canh đã sẵn sàng báo cáo bất kỳ hoạt động bất thường nào hôm nay chưa?

The picket stood guard at the entrance of the protest site.

Người canh gác đứng ở lối vào của trại biểu tình.

There was no picket present during the peaceful demonstration.

Không có người canh gác nào xuất hiện trong cuộc biểu tình hòa bình.

02

Một chiếc cọc gỗ nhọn được đóng xuống đất, thường để tạo thành hàng rào hoặc để buộc ngựa.

A pointed wooden stake driven into the ground typically to form a fence or to tether a horse.

Ví dụ

The protesters used a picket to block the entrance to the park.

Những người biểu tình đã sử dụng một cái cọc để chặn lối vào công viên.

The picket was not strong enough to hold the fence together.

Cái cọc không đủ mạnh để giữ hàng rào lại với nhau.

Did they use a picket for the new community garden fence?

Họ có sử dụng một cái cọc cho hàng rào vườn cộng đồng mới không?

The picket fence surrounded the house.

Bức rào gỗ bằng chất tạo thành ngôi nhà.

They decided not to use picket signs for the protest.

Họ quyết định không sử dụng biển chống đụng.

03

Một người hoặc một nhóm người đứng bên ngoài nơi làm việc hoặc địa điểm khác để phản đối hoặc cố gắng thuyết phục người khác không vào trong khi đình công.

A person or group of people who stand outside a workplace or other venue as a protest or to try to persuade others not to enter during a strike.

Ví dụ

The picket outside Starbucks protested against unfair wages for workers.

Những người biểu tình bên ngoài Starbucks phản đối mức lương không công bằng.

No picket was seen during the recent labor dispute at Amazon.

Không có người biểu tình nào được thấy trong cuộc tranh chấp lao động gần đây tại Amazon.

Are the picket lines effective in influencing public opinion on strikes?

Liệu các hàng rào biểu tình có hiệu quả trong việc ảnh hưởng đến công chúng về các cuộc đình công không?

The picket outside the factory demanded better working conditions.

Người biểu tình bên ngoài nhà máy đòi điều kiện làm việc tốt hơn.

The company ignored the picket and continued operations as usual.

Công ty đã phớt lờ biểu tình và tiếp tục hoạt động như thông thường.

Dạng danh từ của Picket (Noun)

SingularPlural

Picket

Pickets

Kết hợp từ của Picket (Noun)

CollocationVí dụ

Flying picket

Băng đảng dựng biểu ngữ

The flying picket protested peacefully outside the company headquarters.

Người đứng đình bay biểu tình một cách bình đẳng ngoài trụ sở công ty.

Mass picket

Cuộc biểu tình quần chúng

The mass picket peacefully protested for workers' rights.

Cuộc biểu tình đông người yên bình phản đối quyền lợi lao động.

Picket (Verb)

pˈɪkɪt
pˈɪkɪt
01

Hoạt động như một người đứng bên ngoài (nơi làm việc hoặc địa điểm khác)

Act as a picket outside a workplace or other venue.

Ví dụ

Workers will picket outside the factory on Monday at 9 AM.

Công nhân sẽ biểu tình bên ngoài nhà máy vào thứ Hai lúc 9 giờ sáng.

They did not picket during the holiday season last year.

Họ đã không biểu tình trong mùa lễ hội năm ngoái.

Will the union members picket at the city hall tomorrow?

Liệu các thành viên công đoàn có biểu tình tại tòa thị chính ngày mai không?

She pickets outside the factory every morning.

Cô ấy biểu tình bên ngoài nhà máy mỗi sáng.

He doesn't picket because he disagrees with the cause.

Anh ấy không biểu tình vì không đồng ý với nguyên nhân.

Dạng động từ của Picket (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Picket

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Picketed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Picketed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pickets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Picketing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/picket/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Picket

Không có idiom phù hợp