Bản dịch của từ Picnicking trong tiếng Việt

Picnicking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Picnicking (Verb)

pˈɪknˌɪkɨŋ
pˈɪknˌɪkɨŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund of picnic.

Present participle and gerund of picnic.

Ví dụ

Families enjoy picnicking in the park on weekends.

Gia đình thích đi dã ngoại ở công viên vào cuối tuần.

Picnicking by the lake is a popular summer activity.

Đi dã ngoại bên hồ là hoạt động phổ biến vào mùa hè.

Students are picnicking to celebrate the end of the school year.

Học sinh đang đi dã ngoại để kỷ niệm cuối năm học.

Dạng động từ của Picnicking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Picnic

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Picnicked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Picnicked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Picnics

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Picnicking

Picnicking (Noun)

pˈɪknˌɪkɨŋ
pˈɪknˌɪkɨŋ
01

Một cuộc thám hiểm với mục đích đi dã ngoại.

An expedition for the purpose of having a picnic.

Ví dụ

The community organized a picnicking event in the park.

Cộng đồng tổ chức một sự kiện dã ngoại ở công viên.

Families gathered for a picnicking trip by the lake.

Các gia đình tụ tập để đi dã ngoại bên hồ.

The school arranged a picnicking day for the students.

Trường tổ chức một ngày dã ngoại cho học sinh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/picnicking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Picnicking

Không có idiom phù hợp