Bản dịch của từ Pie chart trong tiếng Việt

Pie chart

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pie chart (Noun)

paɪ tʃɑɹt
paɪ tʃɑɹt
01

Một đồ thị thống kê hình tròn được chia thành các lát để minh họa tỷ lệ số.

A circular statistical graphic divided into slices to illustrate numerical proportion.

Ví dụ

The pie chart shows social media usage among teenagers in 2023.

Biểu đồ hình tròn cho thấy mức sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên năm 2023.

The pie chart does not represent the entire population accurately.

Biểu đồ hình tròn không đại diện chính xác cho toàn bộ dân số.

Does the pie chart include data from all social groups?

Biểu đồ hình tròn có bao gồm dữ liệu từ tất cả các nhóm xã hội không?

02

Một công cụ trực quan hóa dữ liệu được sử dụng để đại diện cho các phần của một toàn thể.

A data visualization tool used to represent parts of a whole.

Ví dụ

The pie chart shows the income distribution among different social classes.

Biểu đồ hình tròn cho thấy phân bố thu nhập giữa các tầng lớp xã hội.

The pie chart does not include data from rural communities.

Biểu đồ hình tròn không bao gồm dữ liệu từ các cộng đồng nông thôn.

Does the pie chart illustrate the percentage of social media users?

Biểu đồ hình tròn có minh họa tỷ lệ người dùng mạng xã hội không?

03

Một biểu đồ hiển thị dữ liệu theo tỷ lệ trong định dạng hình tròn.

A chart that displays the proportional data in a circular format.

Ví dụ

The pie chart shows social media usage among teenagers in 2023.

Biểu đồ hình tròn cho thấy mức sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên năm 2023.

The pie chart does not include data from older adults.

Biểu đồ hình tròn không bao gồm dữ liệu từ người lớn tuổi.

Does the pie chart represent voting preferences in the last election?

Biểu đồ hình tròn có đại diện cho sở thích bỏ phiếu trong cuộc bầu cử gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pie chart/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] According to the work was the key cause of migration in 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] The illustrate data on the world population and the expenditure on education in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] The reveals that 38% of all immigrants came for work, making it the most prominent factor [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] The first illustrates the proportion of water consumed for six different products in 2004 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Pie chart

Không có idiom phù hợp