Bản dịch của từ Piece of music trong tiếng Việt

Piece of music

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Piece of music (Noun)

pˈis ˈʌv mjˈuzɨk
pˈis ˈʌv mjˈuzɨk
01

Một tác phẩm để biểu diễn bởi các nhạc công.

A composition for performance by musicians.

Ví dụ

The new piece of music was performed at the charity concert yesterday.

Bản nhạc mới đã được trình diễn tại buổi hòa nhạc từ thiện hôm qua.

No piece of music can capture the essence of friendship perfectly.

Không có bản nhạc nào có thể nắm bắt hoàn hảo bản chất của tình bạn.

Which piece of music do you think resonates with social issues today?

Bản nhạc nào bạn nghĩ phản ánh các vấn đề xã hội hiện nay?

02

Một phần cụ thể hoặc đoạn nhạc.

A specific section or segment of music.

Ví dụ

This piece of music promotes social unity among diverse communities.

Đoạn nhạc này thúc đẩy sự đoàn kết xã hội giữa các cộng đồng khác nhau.

No piece of music can replace the joy of live performances.

Không có đoạn nhạc nào có thể thay thế niềm vui của các buổi biểu diễn trực tiếp.

Is this piece of music appropriate for our social event?

Đoạn nhạc này có phù hợp cho sự kiện xã hội của chúng ta không?

03

Một tác phẩm âm nhạc cá nhân, đặc biệt là một tác phẩm cổ điển.

An individual musical work, especially a classical one.

Ví dụ

Beethoven's Symphony No. 5 is a famous piece of music.

Bản giao hưởng số 5 của Beethoven là một tác phẩm âm nhạc nổi tiếng.

Not every piece of music appeals to all listeners.

Không phải tác phẩm âm nhạc nào cũng thu hút tất cả người nghe.

Which piece of music do you enjoy the most?

Bạn thích tác phẩm âm nhạc nào nhất?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/piece of music/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, a Vietnamese may fall in love with a Korean pop song or a Japanese may shed tears while listening to a melancholic of written by an American songwriter [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Piece of music

Không có idiom phù hợp