Bản dịch của từ Piecing together trong tiếng Việt

Piecing together

Verb Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Piecing together (Verb)

01

Nối các phần khác nhau lại với nhau để tạo thành một tổng thể duy nhất.

To join together different pieces to make a single whole.

Ví dụ

Piecing together different opinions can lead to a better solution.

Ghép các ý kiến khác nhau có thể dẫn đến một giải pháp tốt hơn.

Not piecing together all perspectives may result in misunderstandings.

Không ghép tất cả các quan điểm có thể dẫn đến hiểu lầm.

Are you piecing together various arguments for your essay on social issues?

Bạn có đang ghép các lập luận khác nhau cho bài luận về vấn đề xã hội không?

Piecing together (Noun)

01

Quá trình ghép các phần khác nhau lại với nhau để tạo thành một tổng thể duy nhất.

The process of joining together different pieces to make a single whole.

Ví dụ

Piecing together different opinions helps create a balanced argument.

Việc kết hợp các ý kiến khác nhau giúp tạo ra một luận điểm cân đối.

Not piecing together various perspectives may result in a biased view.

Không kết hợp các quan điểm khác nhau có thể dẫn đến một quan điểm thiên vị.

Are you piecing together information from multiple sources for your essay?

Bạn có đang kết hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau cho bài luận của mình không?

Piecing together (Idiom)

01

Để thu thập hoặc thu thập các mẩu thông tin hoặc chi tiết khác nhau để hiểu điều gì đó.

To gather or collect different pieces of information or details in order to understand something.

Ví dụ

Piecing together various cultural traditions can enhance social harmony.

Kết hợp các truyền thống văn hóa khác nhau có thể tăng cường hòa bình xã hội.

Not piecing together diverse perspectives may lead to misunderstandings in society.

Không kết hợp các quan điểm đa dạng có thể dẫn đến hiểu lầm trong xã hội.

Are you piecing together different community stories for your IELTS presentation?

Bạn có đang kết hợp các câu chuyện cộng đồng khác nhau cho bài thuyết trình IELTS của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/piecing together/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] It was like completing a challenging puzzle, and the finally came to form a coherent picture [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Piecing together

Không có idiom phù hợp