Bản dịch của từ Pilot trong tiếng Việt

Pilot

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pilot (Adjective)

pˈɑɪlət
pˈɑɪlət
01

Thực hiện dưới dạng thử nghiệm hoặc thử nghiệm trước khi được giới thiệu rộng rãi hơn.

Done as an experiment or test before being introduced more widely.

Ví dụ

The pilot program aimed to test new teaching methods.

Chương trình thử nghiệm nhằm kiểm tra phương pháp giảng dạy mới.

The pilot study showed promising results for community engagement.

Nghiên cứu thử nghiệm đã cho thấy kết quả hứa hẹn cho sự tham gia của cộng đồng.

The pilot project involved a small group of volunteers initially.

Dự án thử nghiệm liên quan đến một nhóm nhỏ tình nguyện viên ban đầu.

Pilot (Noun)

pˈɑɪlət
pˈɑɪlət
01

Tín hiệu tham chiếu chưa điều chế được truyền cùng với tín hiệu khác nhằm mục đích điều khiển hoặc đồng bộ hóa.

An unmodulated reference signal transmitted with another signal for the purposes of control or synchronization.

Ví dụ

The pilot signal helped synchronize the social media posts.

Tín hiệu pilot giúp đồng bộ bài đăng trên mạng xã hội.

The pilot signal controlled the timing of the social event.

Tín hiệu pilot điều khiển thời gian của sự kiện xã hội.

The social platform used a pilot signal for synchronization purposes.

Nền tảng xã hội sử dụng tín hiệu pilot cho mục đích đồng bộ.

02

Một chương trình truyền hình hoặc phát thanh được thực hiện để kiểm tra phản ứng của khán giả nhằm sản xuất một loạt phim.

A television or radio programme made to test audience reaction with a view to the production of a series.

Ví dụ

The pilot of the new reality show received positive feedback.

Bộ phim thử nghiệm chương trình thực tế mới nhận phản hồi tích cực.

The network decided to produce a series based on the pilot.

Mạng quyết định sản xuất một loạt dựa trên bộ phim thử nghiệm.

The pilot episode attracted a large audience on its debut.

Tập phim thử nghiệm thu hút một lượng lớn khán giả khi ra mắt.

03

Người điều khiển việc điều khiển bay của máy bay.

A person who operates the flying controls of an aircraft.

Ví dụ

The pilot safely landed the airplane during the storm.

Phi công đã hạ cánh an toàn máy bay trong cơn bão.

The pilot announced the delayed arrival time to the passengers.

Phi công đã thông báo thời gian đến trễ cho hành khách.

The pilot greeted the passengers before takeoff.

Phi công đã chào hành khách trước khi cất cánh.

Dạng danh từ của Pilot (Noun)

SingularPlural

Pilot

Pilots

Kết hợp từ của Pilot (Noun)

CollocationVí dụ

Air-force pilot

Phi công không quân

The air-force pilot flew a fighter jet during the air show.

Phi công không quân lái máy bay chiến đấu trong buổi trình diễn không lực.

Professional pilot

Phi công chuyên nghiệp

The professional pilot safely landed the plane during the storm.

Phi công chuyên nghiệp đã hạ cánh an toàn máy bay trong cơn bão.

Jet pilot

Phi công máy bay

The jet pilot navigated through the stormy weather effortlessly.

Phi công máy bay phản lực điều hướng qua thời tiết bão lụt một cách dễ dàng.

Experienced pilot

Phi công giàu kinh nghiệm

The experienced pilot safely landed the plane during the storm.

Phi công giàu kinh nghiệm đã hạ cánh an toàn máy bay trong cơn bão.

Bomber pilot

Phi công máy bay ném bom

The bomber pilot flew over the city during the air show.

Phi công ném bom bay qua thành phố trong buổi trình diễn không lực.

Pilot (Verb)

pˈɑɪlət
pˈɑɪlət
01

Thử nghiệm (một kế hoạch, dự án, v.v.) trước khi giới thiệu nó rộng rãi hơn.

Test a scheme project etc before introducing it more widely.

Ví dụ

The company decided to pilot a new recycling program in schools.

Công ty quyết định thử nghiệm chương trình tái chế mới trong trường học.

They piloted a community outreach initiative in the neighborhood last month.

Họ thử nghiệm một sáng kiến tiếp cận cộng đồng trong khu phố vào tháng trước.

The organization will pilot a mentorship program for young entrepreneurs.

Tổ chức sẽ thử nghiệm một chương trình hướng dẫn cho các doanh nhân trẻ.

02

Trở thành phi công của (máy bay hoặc tàu)

Be the pilot of an aircraft or ship.

Ví dụ

She learned to pilot a plane for her job as a pilot.

Cô ấy học lái máy bay cho công việc của mình làm phi công.

The captain decided to pilot the ship through the storm.

Thuyền trưởng quyết định điều khiển con tàu qua cơn bão.

He piloted the helicopter to rescue the stranded hikers.

Anh ấy lái trực thăng để cứu những người đi bộ bị mắc kẹt.

Dạng động từ của Pilot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pilot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Piloted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Piloted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pilots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Piloting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pilot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] In World War II, many Russian women served in the military as snipers or and their achievements brought fear to their enemies while inspiring respect from their male comrades [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Pilot

Không có idiom phù hợp