Bản dịch của từ Piston trong tiếng Việt

Piston

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Piston (Noun)

pˈɪstn̩
pˈɪstn̩
01

Đĩa hoặc xi lanh ngắn lắp khít trong một ống trong đó nó di chuyển lên xuống trong chất lỏng hoặc khí, được sử dụng trong động cơ đốt trong để tạo ra chuyển động hoặc trong máy bơm để truyền chuyển động.

A disc or short cylinder fitting closely within a tube in which it moves up and down against a liquid or gas, used in an internal combustion engine to derive motion, or in a pump to impart motion.

Ví dụ

The piston in the engine helps convert fuel into motion.

Piston trong động cơ giúp chuyển đổi nhiên liệu thành chuyển động.

The piston of the pump pushes the liquid through the system.

Piston của bơm đẩy chất lỏng qua hệ thống.

The piston's movement is crucial for the engine's operation efficiency.

Chuyển động của piston quan trọng cho hiệu suất hoạt động của động cơ.

Dạng danh từ của Piston (Noun)

SingularPlural

Piston

Pistons

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Piston cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Piston

Không có idiom phù hợp