Bản dịch của từ Pivotal trong tiếng Việt

Pivotal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pivotal (Adjective)

pˈɪvətl
pˈɪvətl
01

Cố định trên hoặc như thể trên một trục quay.

Fixed on or as if on a pivot.

Ví dụ

Her pivotal role in the community project was crucial for its success.

Vai trò quan trọng của cô ấy trong dự án cộng đồng đóng vai trò quyết định cho sự thành công của nó.

The pivotal moment in the charity event was when they reached their fundraising goal.

Thời điểm quan trọng trong sự kiện từ thiện là khi họ đạt được mục tiêu gây quỹ của mình.

The pivotal figure in the social movement inspired many to take action.

Người nổi bật trong phong trào xã hội đã truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.

02

Có tầm quan trọng cốt yếu liên quan đến sự phát triển hoặc thành công của một thứ khác.

Of crucial importance in relation to the development or success of something else.

Ví dụ

Family support is pivotal for a child's well-being.

Sự hỗ trợ từ gia đình quan trọng đối với sức khỏe của trẻ.

Community engagement plays a pivotal role in social cohesion.

Sự tham gia của cộng đồng đóng vai trò quan trọng trong sự đoàn kết xã hội.

Education is pivotal in breaking the cycle of poverty.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc phá vỡ chuỗi nghèo đói.

Dạng tính từ của Pivotal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Pivotal

Then chốt

More pivotal

Quan trọng hơn

Most pivotal

Quan trọng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pivotal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Upon reaching a length of twelve to fifteen centimetres, the salmon undergoes a transformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] In the realm of academic and examination success, schools play a role in imparting essential knowledge and skills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] This approach also prevents premature specialization, allowing teenagers to discover and explore their interests thoroughly before making career decisions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] For instance, during the 2019 COVID-19 pandemic in Vietnam, private hospitals played a role in helping state-run facilities cope with the surging number of patients [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Pivotal

Không có idiom phù hợp