Bản dịch của từ Placeholder trong tiếng Việt

Placeholder

Noun [U/C]

Placeholder (Noun)

01

Một thành phần của câu được yêu cầu bởi những ràng buộc về mặt cú pháp nhưng lại mang ít hoặc không có thông tin ngữ nghĩa, ví dụ như từ it làm chủ ngữ trong đó thì tiếc là cô ấy đã bỏ đi, trong đó chủ ngữ thực sự là cô ấy đã bỏ đi.

An element of a sentence that is required by syntactic constraints but carries little or no semantic information for example the word it as a subject in it is a pity that she left where the true subject is that she left.

Ví dụ

The placeholder 'it' is commonly used in English sentences.

Cụm từ đại diện 'it' thường được sử dụng trong câu tiếng Anh.

In grammar, identifying placeholders is essential for sentence structure.

Trong ngữ pháp, việc xác định các từ đại diện là rất quan trọng cho cấu trúc câu.

Understanding placeholders helps in constructing coherent and meaningful sentences.

Hiểu về các từ đại diện giúp xây dựng câu rõ ràng và ý nghĩa.

02

Một số 0 có ý nghĩa trong biểu diễn thập phân của một số.

A significant zero in the decimal representation of a number.

Ví dụ

She donated $1000, but the last zero was a placeholder.

Cô ấy quyên góp $1000, nhưng số 0 cuối cùng chỉ là số 0 không có giá trị.

The student mistakenly thought the placeholder was an actual number.

Học sinh nhầm lẫn nghĩ rằng số 0 không có giá trị là một số thực sự.

The placeholder in the budget made the total amount seem larger.

Số 0 không có giá trị trong ngân sách làm cho tổng số tiền trở nên lớn hơn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Placeholder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Placeholder

Không có idiom phù hợp