Bản dịch của từ Placenta trong tiếng Việt

Placenta

Noun [U/C]

Placenta (Noun)

pləsˈɛntə
pləsˈɛntə
01

(ở hoa) phần của thành buồng trứng nơi noãn bám vào.

(in flowers) part of the ovary wall to which the ovules are attached.

Ví dụ

The placenta plays a crucial role in flower reproduction.

Placenta đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản hoa.

The placenta nourishes the developing ovules in the flower.

Placenta cung cấp dinh dưỡng cho những nang phôi đang phát triển trong hoa.

02

Một cơ quan hình tròn dẹt trong tử cung của động vật có vú có mang thai, nuôi dưỡng và duy trì bào thai thông qua dây rốn.

A flattened circular organ in the uterus of pregnant eutherian mammals, nourishing and maintaining the fetus through the umbilical cord.

Ví dụ

The placenta provides nutrients to the fetus during pregnancy.

Placenta cung cấp dưỡng chất cho thai nhi trong thai kỳ.

Doctors examined the placenta after the birth of the baby.

Bác sĩ kiểm tra nghĩa địa sau khi em bé được sinh ra.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Placenta

Không có idiom phù hợp