Bản dịch của từ Plague trong tiếng Việt

Plague

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plague (Noun)

plˈeig
plˈeig
01

Một điều gây rắc rối hoặc khó chịu.

A thing causing trouble or irritation.

Ví dụ

The spread of fake news has become a plague on social media.

Sự lan truyền của tin tức giả đã trở thành một bệnh dịch trên mạng xã hội.

Online bullying is a modern plague affecting many social platforms.

Bắt nạt trực tuyến là một bệnh dịch hiện đại ảnh hưởng đến nhiều nền tảng xã hội.

The plague of loneliness is a growing concern in today's society.

Dịch bệnh cô đơn là mối lo ngại ngày càng tăng trong xã hội ngày nay.

02

Một bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn đặc trưng bởi sốt và mê sảng, điển hình là hình thành các bong bóng (bệnh dịch hạch) và đôi khi nhiễm trùng phổi (bệnh dịch hạch viêm phổi).

A contagious bacterial disease characterized by fever and delirium, typically with the formation of buboes (bubonic plague) and sometimes infection of the lungs (pneumonic plague).

Ví dụ

The plague outbreak in London in 1665 caused widespread panic.

Bệnh dịch hạch bùng phát ở London vào năm 1665 đã gây ra sự hoảng loạn trên diện rộng.

During the Middle Ages, the Black Death plague killed millions.

Trong thời Trung cổ, bệnh dịch Cái chết đen đã giết chết hàng triệu người.

Quarantine measures were implemented to contain the spread of the plague.

Các biện pháp kiểm dịch đã được thực hiện để ngăn chặn sự lây lan của bệnh dịch hạch.

03

Một số lượng lớn côn trùng hoặc động vật bất thường xâm nhập vào một địa điểm và gây thiệt hại.

An unusually large number of insects or animals infesting a place and causing damage.

Ví dụ

The locust plague devastated the crops in the region.

Dịch châu chấu tàn phá mùa màng trong vùng.

The rat plague in the city led to health concerns.

Bệnh chuột trong thành phố dẫn đến những lo ngại về sức khỏe.

The mosquito plague in the area made outdoor activities unbearable.

Bệnh dịch muỗi trong khu vực khiến các hoạt động ngoài trời không thể chịu nổi.

Dạng danh từ của Plague (Noun)

SingularPlural

Plague

Plagues

Kết hợp từ của Plague (Noun)

CollocationVí dụ

Outbreak of plague

Bùng phát dịch bệnh

The outbreak of plague caused panic in the social community.

Sự bùng phát dịch bệnh gây hoang mang trong cộng đồng xã hội.

Plague (Verb)

plˈeig
plˈeig
01

Gây ra rắc rối hoặc đau khổ liên tục.

Cause continual trouble or distress to.

Ví dụ

High unemployment rates plague the community.

Tỷ lệ thất nghiệp cao gây khó khăn cho cộng đồng.

Poverty and lack of resources plague the neighborhood.

Nghèo đói và thiếu tài nguyên đang hoành hành khu vực lân cận.

The issue of homelessness continues to plague the city.

Vấn đề vô gia cư tiếp tục hoành hành thành phố.

Dạng động từ của Plague (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plague

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plagued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plagued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plagues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plaguing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plague cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plague

əvˈɔɪd sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ lˈaɪk ðə plˈeɪɡ

Tránh như tránh tà

To ignore or keep away from someone or something totally.

She avoids him like the plague due to their past conflict.

Cô ấy tránh xa anh ấy như tránh dịch bệnh.