Bản dịch của từ Plastic and reconstructive surgeon trong tiếng Việt
Plastic and reconstructive surgeon
Noun [U/C]

Plastic and reconstructive surgeon (Noun)
plˈæstɨk ənd ɹˌikənstɹˈʌktɨv sɝˈdʒən
plˈæstɨk ənd ɹˌikənstɹˈʌktɨv sɝˈdʒən
01
Bác sĩ phẫu thuật chuyên tái tạo, phục hồi hoặc thay đổi cơ thể con người, thường thực hiện các phẫu thuật thẩm mỹ hoặc chỉnh sửa.
A surgeon specializing in the restoration, reconstruction, or alteration of the human body, often performing aesthetic or corrective surgeries.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một bác sĩ y khoa sử dụng các kỹ thuật phẫu thuật để cải thiện ngoại hình hoặc sửa chữa những dị tật.
A medical practitioner who uses surgical techniques to improve physical appearance or to correct deformities.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Plastic and reconstructive surgeon
Không có idiom phù hợp