Bản dịch của từ Plausibly trong tiếng Việt

Plausibly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plausibly (Adverb)

plˈɔzəbli
plˈɔzəbli
01

Theo cách có thể tin được; đáng tin cậy.

In a way that can be believed; credibly.

Ví dụ

The social media campaign was plausibly effective in reaching young audiences.

Chiến dịch truyền thông xã hội có thể tin được trong việc tiếp cận khán giả trẻ.

The charity's transparency report was plausibly accurate and detailed.

Báo cáo minh bạch của tổ chức từ thiện có thể tin được và chi tiết.

Her explanation for the social issue was plausibly well-researched and supported.

Giải thích của cô về vấn đề xã hội có thể tin được và được nghiên cứu kỹ lưỡng.

02

Có vẻ hợp lý hoặc có thể xảy ra.

As appears to be reasonable or probable.

Ví dụ

She plausibly explained her absence from the social gathering.

Cô ấy giải thích một cách hợp lý về sự vắng mặt của mình tại buổi tụ tập xã hội.

His excuse for being late was plausibly due to traffic.

Lí do của anh ấy muộn là do giao thông một cách hợp lý.

The decision to postpone the event was plausibly the best choice.

Quyết định hoãn sự kiện có lẽ là lựa chọn tốt nhất.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plausibly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plausibly

Không có idiom phù hợp