Bản dịch của từ Play away trong tiếng Việt

Play away

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Play away (Verb)

plˈeɪ əwˈeɪ
plˈeɪ əwˈeɪ
01

Tham gia một trận đấu hoặc cuộc thi diễn ra ở một địa điểm khác với sân nhà.

To participate in a game or match that is held in a location away from one's home ground.

Ví dụ

Many teams play away to strengthen their social connections with others.

Nhiều đội chơi xa để củng cố mối quan hệ xã hội với người khác.

They do not play away during the holidays for family gatherings.

Họ không chơi xa trong kỳ nghỉ để tụ họp gia đình.

Do you think teams should play away more often for social events?

Bạn có nghĩ rằng các đội nên chơi xa thường xuyên hơn cho sự kiện xã hội không?

02

Biểu diễn một tác phẩm âm nhạc ở một địa điểm khác với vị trí thông thường.

To perform a piece of music away from the usual location or setup.

Ví dụ

The band will play away at the community center next weekend.

Ban nhạc sẽ biểu diễn ở trung tâm cộng đồng vào cuối tuần tới.

They do not usually play away for social events in the park.

Họ không thường biểu diễn ở các sự kiện xã hội trong công viên.

Will the orchestra play away at the charity concert this month?

Liệu dàn nhạc có biểu diễn ở buổi hòa nhạc từ thiện tháng này không?

Play away (Idiom)

01

Tham gia một trò chơi hoặc hoạt động ở một địa điểm khác, thường có ý nghĩa phiêu lưu hoặc du lịch.

To participate in a game or activity in a different location, often implying a sense of adventure or travel.

Ví dụ

We will play away at the beach this weekend for fun.

Chúng tôi sẽ chơi xa ở bãi biển vào cuối tuần này.

They do not play away often due to busy schedules.

Họ không chơi xa thường xuyên vì lịch trình bận rộn.

Will you play away in another city for the festival?

Bạn có chơi xa ở thành phố khác cho lễ hội không?

02

Tận hưởng bản thân tại một bữa tiệc hoặc sự kiện xã hội ở một nơi không phải là nhà.

To enjoy oneself at a party or social gathering in a place that is not home.

Ví dụ

They love to play away at social events every weekend.

Họ thích vui chơi tại các sự kiện xã hội mỗi cuối tuần.

She does not play away at parties; she prefers staying home.

Cô ấy không vui chơi tại các bữa tiệc; cô ấy thích ở nhà.

Do you think they will play away at the upcoming festival?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ vui chơi tại lễ hội sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/play away/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Speaking of its main feature, there are several basic games that come with the gadget, including block building and ball bouncing, which allows new owners to right upon purchase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Play away

Không có idiom phù hợp