Bản dịch của từ Plopping trong tiếng Việt
Plopping

Plopping (Verb)
The kids were plopping in puddles after the rainstorm yesterday.
Bọn trẻ đã nhảy vào những vũng nước sau cơn bão hôm qua.
The teenagers are not plopping down in the muddy park anymore.
Những thiếu niên không còn nhảy xuống công viên lầy lội nữa.
Are the students plopping their feet in the fountain today?
Có phải các học sinh đang nhúng chân vào đài phun nước hôm nay?
Dạng động từ của Plopping (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Plop |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Plopped |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Plopped |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Plops |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Plopping |
Plopping (Noun)
Một trường hợp ngồi phịch xuống.
An instance of plopping.
The plopping of the water balloon was quite surprising during the party.
Âm thanh của quả bóng nước rơi xuống rất bất ngờ trong bữa tiệc.
The kids did not enjoy the plopping sound from the dropped ice cream.
Bọn trẻ không thích âm thanh của kem rơi xuống đất.
Did you hear the plopping noise from the fountain yesterday?
Bạn có nghe thấy tiếng nước từ đài phun nước hôm qua không?