Bản dịch của từ Plow trong tiếng Việt

Plow

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plow (Verb)

plˈaʊd
plˈaʊd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cái cày.

Simple past and past participle of plow.

Ví dụ

He plowed the field with a tractor.

Anh ta cày ruộng bằng máy cày.

She plowed through the community service project.

Cô ấy cày qua dự án phục vụ cộng đồng.

They plowed the snow-covered roads after the storm.

Họ cày đường phủ tuyết sau cơn bão.

Dạng động từ của Plow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plowing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plow/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plow

Put one's hand to the plow

pˈʊt wˈʌnz hˈænd tˈu ðə plˈaʊ

Bắt tay vào làm việc/ Lao động là vinh quang

To get busy; to help out; to start working.

After the flood, the whole community put their hand to the plow.

Sau lũ lụt, cả cộng đồng cùng chung tay làm việc.